



2x - 1
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
vẽ đồ thị hàm số y=2x
- x - 2x
- Vẽ đồ thị hàm số y=2x
- . 45. Vẽ đồ thị của hàm số y=2
- Khảo sát đồ thị y=2x 1. Đồ thị hàm số y=2x là đường gì? 2. Hàm số y=2x có phải là hàm số bậc nhất không? 3. Hệ số góc của đường thẳng y=2x là bao nhiêu? 4. Đường thẳng y=2x có đi qua gốc tọa độ không? 5. Để vẽ đồ thị y=2x cần tối thiểu bao nhiêu điểm? 6. Chọn những điểm nào để vẽ đồ thị y=2x? 7. Nếu x=0 thì y bằng bao nhiêu trên đồ thị y=2x? 8. Nếu y=0 thì x bằng bao nhiêu trên đồ thị y=2x? 9. Điểm (1, ?) thuộc đồ thị y=2x, giá trị còn thiếu là bao nhiêu? 10. Điểm (?, 4) thuộc đồ thị y=2x, giá trị còn thiếu là bao nhiêu? 11. Đồ thị y=2x có cắt trục Ox tại điểm nào? 12. Đồ thị y=2x có cắt trục Oy tại điểm nào? 13. Vẽ đồ thị hàm số y=2x trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 14. Mô tả hình dạng của đồ thị hàm số y=2x. 15. Độ dốc của đường thẳng y=2x là bao nhiêu? 16. Góc tạo bởi đường thẳng y=2x và trục Ox là góc gì? 17. So sánh độ dốc của y=2x với y=x. 18. So sánh đồ thị của y=2x với đồ thị của y=x. 19. Tìm một điểm khác gốc tọa độ thuộc đồ thị y=2x. 20. Xác định xem điểm (2, 4) có thuộc đồ thị y=2x không? 21. Xác định xem điểm (-1, 2) có thuộc đồ thị y=2x không? 22. Xác định xem điểm (3, 5) có thuộc đồ thị y=2x không? 23. Nếu một điểm có tung độ là 6 và thuộc đồ thị y=2x thì hoành độ của nó là bao nhiêu? 24. Nếu một điểm có hoành độ là -2 và thuộc đồ thị y=2x thì tung độ của nó là bao nhiêu? 25. Đường thẳng y=2x có song song với đường thẳng y=2x + 1 không? 26. Đường thẳng y=2x có cắt đường thẳng y=x + 1 tại điểm nào không? 27. Tìm giao điểm của đồ thị y=2x và trục Ox. 28. Tìm giao điểm của đồ thị y=2x và trục Oy. 29. Vẽ đồ thị của hai hàm số y=2x và y=-2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 30. So sánh đồ thị của y=2x và y=-2x. 31. Hàm số y=2x là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? 32. Tập xác định của hàm số y=2x là gì? 33. Tập giá trị của hàm số y=2x là gì? 34. Giá trị của hàm số y=2x tại x=5 là bao nhiêu? 35. Giá trị của x khi y=10 trên đồ thị y=2x là bao nhiêu? 36. Vẽ một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc là 2. 37. Phương trình của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc là 2 là gì? 38. Đồ thị y=2x có đối xứng qua trục Ox không? 39. Đồ thị y=2x có đối xứng qua trục Oy không? 40. Đồ thị y=2x có đối xứng qua gốc tọa độ không? Vì sao? 41. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm (1, 2) và có cùng hệ số góc với y=2x. 42. Tìm phương trình đường thẳng song song với y=2x và cắt trục Oy tại điểm (0, 3). 43. Vẽ đồ thị của hàm số y=
- ? 231. Vẽ đồ thị của hàm số y = (2x)^2. So sánh với y = 2x. 232. Vẽ đồ thị của hàm số y = sqrt(2x) (với x >= 0). So sánh với y = 2x. 233. Vẽ đồ thị của hàm số y = 1/(2x) (với x khác 0). So sánh với y = 2x. 234. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số y = 1/(2x). 235. Xét tính khả vi của hàm số y =
- . 168. Vẽ đồ thị của hàm số y =
- . 44. So sánh đồ thị của y=2x và y=
- . 47. Tìm các điểm trên đồ thị y=2x có khoảng cách đến gốc tọa độ bằng sqrt(5). 48. Tìm các điểm trên đồ thị y=2x có hoành độ bằng tung độ. 49. Tìm các điểm trên đồ thị y=2x có tung độ gấp đôi hoành độ. 50. Nếu tịnh tiến đồ thị y=2x lên trên 1 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số nào? 51. Nếu tịnh tiến đồ thị y=2x sang phải 1 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số nào? 52. Vẽ đồ thị của hàm số y=2x - 1. 53. So sánh đồ thị của y=2x và y=2x - 1. 54. Tìm giao điểm của đồ thị y=2x và đường thẳng y=4. 55. Tìm giao điểm của đồ thị y=2x và đường thẳng x=3. 56. Giải bất phương trình 2x > 4 bằng đồ thị. 57. Giải bất phương trình 2x < -2 bằng đồ thị. 58. Giải hệ phương trình y=2x và y=-x + 3 bằng đồ thị. 59. Diện tích tam giác tạo bởi đồ thị y=2x và các đường thẳng x=1, y=0 là bao nhiêu? 60. Chu vi tam giác tạo bởi đồ thị y=2x và các đường thẳng x=1, y=0 là bao nhiêu? 61. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với y=2x và đi qua gốc tọa độ. 62. Tìm giao điểm của y=2x và đường thẳng y = -1/2 x + 5. 63. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x trong khoảng [-2, 2]. 64. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x trên đoạn [0, 3] là bao nhiêu? 65. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x trên đoạn [-1, 2] là bao nhiêu? 66. Tìm tọa độ một điểm nằm trên đồ thị y = 2x và cách điểm (1, 0) một khoảng bằng sqrt(5). 67. Tìm tọa độ một điểm nằm trên đồ thị y = 2x và cách điểm (0, 2) một khoảng bằng sqrt(2). 68. Đường thẳng y = 2x có đi qua góc phần tư thứ mấy? 69. Xét dấu của hàm số y = 2x. 70. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất dạng y = ax + b, trong đó a = 2 và b = 0. 71. Xác định hệ số góc và tung độ gốc của đường thẳng y = 2x. 72. Nếu một đường thẳng có hệ số góc dương, đồ thị của nó sẽ đi lên hay đi xuống khi x tăng? 73. Đường thẳng y = 2x có song song với trục Ox hay trục Oy không? 74. Đường thẳng y = 2x có vuông góc với trục Ox hay trục Oy không? 75. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm (3, 0) lên đường thẳng y = 2x. 76. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm (0, 3) lên đường thẳng y = 2x. 77. Tính khoảng cách từ điểm (1, 1) đến đường thẳng y = 2x. 78. Viết phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đồ thị y = 2x, ví dụ (1, 2) và (2, 4). 79. Tìm góc giữa đường thẳng y = 2x và đường thẳng y = x. 80. Tìm góc giữa đường thẳng y = 2x và trục Ox. 81. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình y > 2x trên mặt phẳng tọa độ. 82. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình y < 2x trên mặt phẳng tọa độ. 83. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình y > 2x và x < 1 trên mặt phẳng tọa độ. 84. Nếu điểm M(x, y) thuộc đồ thị y = 2x thì tọa độ của điểm đối xứng của M qua gốc tọa độ là gì? 85. Nếu điểm M(x, y) thuộc đồ thị y = 2x thì tọa độ của điểm đối xứng của M qua trục Ox là gì? 86. Nếu điểm M(x, y) thuộc đồ thị y = 2x thì tọa độ của điểm đối xứng của M qua trục Oy là gì? 87. Tìm tập hợp các điểm cách đều gốc tọa độ và đường thẳng y = 2x. 88. Đường thẳng y = 2x có phải là đường phân giác của góc phần tư nào không? 89. Tìm phương trình các đường thẳng tạo với trục Ox một góc mà tang của góc đó bằng 2. 90. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ y = 2x + 1, y = 2x, y = x^2, y = 2? 91. Đồ thị của hàm số y = 2x có dạng như thế nào khi vẽ trên giấy kẻ ô vuông? 92. Làm thế nào để kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị y = 2x hay không? 93. Có bao nhiêu điểm chung giữa đồ thị y = 2x và một đường tròn có tâm tại gốc tọa độ? 94. Có bao nhiêu điểm chung giữa đồ thị y = 2x và một đường tròn có tâm khác gốc tọa độ? 95. Tìm điều kiện để đường thẳng y = mx + n trùng với đường thẳng y = 2x. 96. Tìm điều kiện để đường thẳng y = mx + n song song với đường thẳng y = 2x. 97. Tìm điều kiện để đường thẳng y = mx + n cắt đường thẳng y = 2x. 98. Tìm điều kiện để đường thẳng y = mx + n vuông góc với đường thẳng y = 2x. 99. Nếu tăng giá trị của x trên đồ thị y = 2x thì giá trị của y thay đổi như thế nào? 100. Nếu giảm giá trị của x trên đồ thị y = 2x thì giá trị của y thay đổi như thế nào? 101. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = 2x. 102. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x bằng phần mềm vẽ đồ thị. 103. Nêu các bước cơ bản để vẽ đồ thị hàm số y = 2x bằng tay. 104. Tại sao đồ thị hàm số y = 2x là một đường thẳng? 105. Ý nghĩa của hệ số 2 trong hàm số y = 2x là gì? 106. So sánh tốc độ tăng của hàm số y = 2x và y = x khi x tăng. 107. Ứng dụng của đồ thị hàm số y = 2x trong thực tế là gì? 108. Nếu biểu diễn mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian của một vật chuyển động đều với vận tốc 2 m/s thì đồ thị có dạng như thế nào? Phương trình là gì? 109. Nếu biểu diễn mối quan hệ giữa chi phí và số lượng sản phẩm, với chi phí đơn vị là 2 đồng/sản phẩm và chi phí cố định là 0, thì đồ thị có dạng như thế nào? Phương trình là gì? 110. Đồ thị hàm số y = 2x có phải là một hàm tuyến tính không? 111. Xác định tính liên tục của hàm số y = 2x trên tập số thực. 112. Tìm đạo hàm của hàm số y = 2x. Ý nghĩa hình học của đạo hàm là gì? 113. Tìm nguyên hàm của hàm số y = 2x. 114. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = 2x, trục Ox và đường thẳng x = a (a > 0). 115. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = 2x, trục Ox và đường thẳng x = a (a > 0) quanh trục Ox. 116. Tìm giới hạn của hàm số y = 2x khi x tiến tới vô cùng. 117. Tìm giới hạn của hàm số y = 2x khi x tiến tới một giá trị cụ thể, ví dụ x -> 3. 118. Giải phương trình 2x = k bằng đồ thị, với k là một hằng số. 119. Tìm nghiệm của bất phương trình 2x > k bằng đồ thị. 120. Tìm nghiệm của bất phương trình 2x < k bằng đồ thị. 121. Vẽ đồ thị của hàm số f(x) = 2x + c, với các giá trị khác nhau của c. Nhận xét về sự thay đổi của đồ thị. 122. Vẽ đồ thị của hàm số f(x) = ax, với các giá trị khác nhau của a (a khác 0 và 2). Nhận xét về sự thay đổi của đồ thị. 123. Mô tả cách vẽ nhanh đồ thị hàm số y = 2x. 124. Những lỗi thường gặp khi vẽ đồ thị hàm số y = 2x là gì? 125. Làm thế nào để kiểm tra tính chính xác của đồ thị đã vẽ? 126. Nếu một điểm nằm trên đồ thị y = 2x thì tỷ số giữa tung độ và hoành độ của nó bằng bao nhiêu? 127. Đường thẳng y = 2x có tạo với các trục tọa độ một tam giác vuông cân không? Vì sao? 128. Tìm một hàm số bậc nhất khác có đồ thị đi qua gốc tọa độ. 129. Tìm một hàm số không phải bậc nhất có đồ thị đi qua gốc tọa độ. 130. Giải thích tại sao hàm số y = 2x được gọi là hàm số tuyến tính thuần nhất. 131. Nếu ta phóng to đồ thị y = 2x thì hình dạng của nó có thay đổi không? 132. Nếu ta thu nhỏ đồ thị y = 2x thì hình dạng của nó có thay đổi không? 133. Đồ thị y = 2x có bị giới hạn trong một vùng nào trên mặt phẳng tọa độ không? 134. Miêu tả sự biến thiên của hàm số y = 2x. 135. Xét dấu của biểu thức 2x. 136. Tìm tập nghiệm của phương trình 2x = 0. 137. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x > 0. 138. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x < 0. 139. Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 1 và so sánh với đồ thị y = 2x. 140. Vẽ đồ thị của hàm số y = 1/2 x và so sánh với đồ thị y = 2x. 141. Xác định xem ba điểm (0, 0), (1, 2), (-1, -2) có thẳng hàng hay không bằng cách sử dụng đồ thị. 142. Xác định xem ba điểm (0, 0), (1, 3), (-1, -2) có thẳng hàng hay không bằng cách sử dụng đồ thị. 143. Tìm giá trị của m để điểm (m, 3m) thuộc đồ thị y = 2x. 144. Tìm giá trị của n để điểm (n + 1, 2n + 2) thuộc đồ thị y = 2x. 145. Nếu đường thẳng y = ax đi qua điểm (2, 4) thì giá trị của a là bao nhiêu? 146. Nếu đường thẳng y = ax đi qua điểm (-1, -2) thì giá trị của a là bao nhiêu? 147. Vẽ một đường thẳng có hệ số góc âm đi qua gốc tọa độ. Phương trình của nó có dạng như thế nào? 148. Vẽ một đường thẳng song song với trục Ox và đi qua điểm (0, 2). Phương trình của nó là gì? 149. Vẽ một đường thẳng song song với trục Oy và đi qua điểm (3, 0). Phương trình của nó là gì? 150. Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1, 2) và (3, 6). 151. Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (-1, -2) và (2, 4). 152. Đồ thị hàm số y = 2x có phải là một đường thẳng tỷ lệ thuận không? Hệ số tỷ lệ là bao nhiêu? 153. Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số 2 thì phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa x và y là gì? 154. Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(0), f(1), f(-1), f(1/2), f(-3/2). 155. Nếu f(a) = 4 với f(x) = 2x thì giá trị của a là bao nhiêu? 156. Nếu f(b) = -6 với f(x) = 2x thì giá trị của b là bao nhiêu? 157. Tập hợp các điểm (x, 2x) trên mặt phẳng tọa độ tạo thành hình gì? 158. Tìm một điểm trên đồ thị y = 2x có tổng hoành độ và tung độ bằng 3. 159. Tìm một điểm trên đồ thị y = 2x có hiệu tung độ và hoành độ bằng 1. 160. Tìm một điểm trên đồ thị y = 2x mà bình phương hoành độ cộng bình phương tung độ bằng 5. 161. Đường thẳng y = 2x có tiếp xúc với đường tròn x^2 + y^2 = 1 không? Vì sao? 162. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng x - 2y + 5 = 0. So sánh với đường thẳng y = 2x. 163. Nếu một đường thẳng đi qua gốc tọa độ tạo với trục Ox một góc 60 độ thì phương trình của nó là gì? So sánh với y = 2x. 164. Nếu một đường thẳng đi qua gốc tọa độ tạo với trục Ox một góc 45 độ thì phương trình của nó là gì? So sánh với y = 2x. 165. Vẽ đồ thị của hàm số y = max(x, 2x). 166. Vẽ đồ thị của hàm số y = min(x, 2x). 167. Vẽ đồ thị của hàm số y =
- . 46. So sánh đồ thị của y=2x và y=2
- 2x - 1
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.