

Vẽ đồ thị hàm số y=2x
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
vẽ đồ thị hàm số y=2x
- Vẽ đồ thị hàm số y=2x
- tại x = 0. 236. Tìm cực trị của hàm số y = x^2 - 4x + 1. Đường thẳng y = 2x có liên quan gì đến đồ thị này? 237. Tìm giao điểm của đồ thị y = x^3 và y = 2x. 238. Tìm giao điểm của đồ thị y = sin(x) và y = 2x. 239. Tìm giao điểm của đồ thị y = cos(x) và y = 2x. 240. Tìm giao điểm của đồ thị y = tan(x) và y = 2x. 241. Tìm giao điểm của đồ thị y = e^x và y = 2x. 242. Tìm giao điểm của đồ thị y = ln(x) và y = 2x. 243. Giải bất phương trình 2x >= x + 1 bằng đồ thị. 244. Giải bất phương trình 2x <= -x + 3 bằng đồ thị. 245. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2x trên đoạn [a, b]. 246. Ứng dụng của việc vẽ đồ thị hàm số y = 2x trong giải toán hình học phẳng là gì? 247. Ứng dụng của việc vẽ đồ thị hàm số y = 2x trong giải toán đại số là gì? 248. Mô tả một bài toán thực tế có thể được mô hình hóa bằng hàm số y = 2x. 249. Nếu giá trị của x tăng lên 1 đơn vị thì giá trị của y trên đồ thị y = 2x tăng lên bao nhiêu đơn vị? 250. Nếu giá trị của y tăng lên 1 đơn vị thì giá trị của x trên đồ thị y = 2x tăng lên bao nhiêu đơn vị? 251. Tại sao hệ số góc của đường thẳng y = 2x lại bằng 2? 252. Ý nghĩa của dấu của hệ số góc trong phương trình đường thẳng y = ax + b là gì? 253. Ý nghĩa của tung độ gốc b trong phương trình đường thẳng y = ax + b là gì? 254. Khi nào hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 song song với nhau? 255. Khi nào hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 vuông góc với nhau? 256. Khi nào hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 cắt nhau? 257. Khi nào hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 trùng nhau? 258. Tìm góc giữa hai đường thẳng y = 2x và y = -3x + 1. 259. Tìm phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng y = 2x một góc 45 độ. 260. Tìm trên đồ thị y = 2x một điểm cách đều hai điểm A(1, 1) và B(3, 0). 261. Đường thẳng y = 2x có phải là trục đối xứng của đồ thị nào không? 262. Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 2(x - 1) + 3. So sánh với y = 2x. 263. Đồ thị hàm số y = 2x có bị giới hạn bởi các đường tiệm cận không? 264. Xét sự tồn tại của giới hạn của hàm số y = 2x tại mọi điểm trên tập số thực. 265. Hàm số y = 2x có phải là hàm số liên tục trên tập xác định của nó không? 266. Hàm số y = 2x có đạo hàm tại mọi điểm trên tập xác định của nó không? 267. Tính tích phân bất định của hàm số y = 2x. 268. Tính tích phân xác định của hàm số y = 2x từ a đến b. 269. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2x, trục Ox và x = 0, x = 1 là bao nhiêu? 270. Thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi y = 2x, trục Ox và x = 0, x = 1 khi quay quanh trục Ox là bao nhiêu? 271. Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 trên đường thẳng y = 2x. 272. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x, y) = x + y trên đoạn thẳng thuộc đường thẳng y = 2x nối hai điểm (0, 0) và (1, 2). 273. Nếu một ma trận A biểu diễn một phép biến đổi tuyến tính sao cho vector (1, 0) biến thành (1, 2) và vector (0, 1) biến thành (0, 0) thì đồ thị y = 2x có liên quan gì? 274. Nếu một ma trận B biểu diễn một phép biến đổi tuyến tính sao cho vector (1, 0) biến thành (1, 2) và vector (0, 1) biến thành (2, 4) thì điều gì xảy ra với các điểm trên đường thẳng y = 2x sau phép biến đổi? 275. Tìm một ánh xạ tuyến tính f R -> R sao cho f(x) = 2x. 276. Tìm không gian ảnh và không gian hạt nhân của ánh xạ tuyến tính f(x) = 2x. 277. Giải hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số liên quan đến đường thẳng y = 2x. 278. Phân tích ý nghĩa hình học của việc giải hệ phương trình tuyến tính liên quan đến giao điểm của các đường thẳng, một trong số đó là y = 2x. 279. Nếu một tập hợp các điểm trên mặt phẳng thỏa mãn phương trình y = 2x thì tập hợp đó có cấu trúc hình học gì? 280. Đường thẳng y = 2x có phải là một không gian vector con của R^2 không? 281. Tìm một cơ sở cho không gian vector con là đường thẳng y = 2x. 282. Tìm số chiều của không gian vector con là đường thẳng y = 2x. 283. Tìm một vector pháp tuyến của đường thẳng y = 2x. 284. Tìm một vector chỉ phương của đường thẳng y = 2x. 285. Viết phương trình tham số của đường thẳng y = 2x. 286. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng y = 2x (nếu có). 287. Tìm khoảng cách giữa hai điểm (a, 2a) và (b, 2b) trên đồ thị y = 2x. 288. Tìm trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm (a, 2a) và (b, 2b) trên đồ thị y = 2x. 289. Tìm độ dài của đoạn thẳng thuộc đồ thị y = 2x từ x = 1 đến x = 3. 290. Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi y = 2x, trục Ox, x = 1 và x = 3. 291. Tính độ dài cung của đường thẳng y = 2x từ x = a đến x = b. 292. Đường thẳng y = 2x có phải là đường đẳng cấp bậc nhất không? 293. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân dy/dx = 2. Đồ thị y = 2x có liên quan gì? 294. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân dy/dx = 2 với điều kiện ban đầu y(0) = 0. 295. Mô tả quá trình vẽ đồ thị hàm số y = 2x trên giấy kẻ logarit. 296. So sánh đồ thị y = 2x trên hệ tọa độ Descartes và hệ tọa độ cực. 297. Chuyển phương trình y = 2x sang tọa độ cực. 298. Vẽ đồ thị r = theta trong tọa độ cực. Có mối liên hệ nào với y = 2x không? 299. Vẽ đồ thị r = 2 (đường tròn). Có giao điểm nào với y = 2x không? 300. Vẽ đồ thị theta = pi/4 (tia). Có giao điểm nào với y = 2x không? 301. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x và đường thẳng x + y = 3. 302. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x
- ? 230. Nếu biết đồ thị y = 2x, làm thế nào để vẽ đồ thị y =
- x - 2x
- x
- . 169. Tìm giá trị của x để 2x = 5. Biểu diễn nghiệm trên đồ thị. 170. Tìm giá trị của x để 2x = -3. Biểu diễn nghiệm trên đồ thị. 171. Giải phương trình 2x - 1 = 3 bằng đồ thị. 172. Giải phương trình -2x + 2 = -2 bằng đồ thị. 173. Vẽ đồ thị của hàm số y^2 = 4x. So sánh với y = 2x. 174. Vẽ đồ thị của hàm số x = 2y. So sánh với y = 2x. 175. Tìm mối liên hệ giữa đồ thị y = 2x và đồ thị x = 1/2 y. 176. Nếu ta lật đồ thị y = 2x qua trục Ox thì ta được đồ thị hàm số nào? 177. Nếu ta lật đồ thị y = 2x qua trục Oy thì ta được đồ thị hàm số nào? 178. Nếu ta lật đồ thị y = 2x qua đường thẳng y = x thì ta được đồ thị hàm số nào? 179. Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số y = (2 + m)x luôn đi qua với mọi giá trị của m. 180. Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số y = 2x + n luôn đi qua với mọi giá trị của n (nếu có). 181. Vẽ đồ thị của họ đường thẳng y = 2x + c. 182. Vẽ đồ thị của họ đường thẳng y = mx. 183. Xác định tính đơn điệu của hàm số y = 2x. 184. Hàm số y = 2x có cực trị không? Vì sao? 185. Tìm các khoảng mà hàm số y = 2x dương. 186. Tìm các khoảng mà hàm số y = 2x âm. 187. Tìm các khoảng mà hàm số y = 2x không âm. 188. Tìm các khoảng mà hàm số y = 2x không dương. 189. Nếu đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua gốc tọa độ thì b bằng bao nhiêu? 190. Nếu đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x thì a bằng bao nhiêu? 191. Nếu đồ thị của hàm số y = ax + b vuông góc với đường thẳng y = 2x thì a bằng bao nhiêu? 192. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (1, 3) và song song với y = 2x. 193. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (-2, 1) và vuông góc với y = 2x. 194. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y = -x. 195. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x - 1 và đường thẳng x = 2. 196. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x + 2 và trục Ox. 197. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x - 4 và trục Oy. 198. Tính diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng y = 2x và các đường thẳng x = 0, y = 2. 199. Tính diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng y = 2x - 2 và các trục tọa độ. 200. Viết phương trình đường thẳng phân giác của góc tạo bởi đường thẳng y = 2x và trục Oy (trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai). 201. Tìm điểm đối xứng của điểm (1, 0) qua đường thẳng y = 2x. 202. Tìm điểm đối xứng của điểm (0, 1) qua đường thẳng y = 2x. 203. Chứng minh rằng mọi điểm trên đường thẳng y = 2x đều có tung độ gấp đôi hoành độ. 204. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm (a, 2a) và (b, 2b) thì phương trình của nó là gì? 205. Tìm điều kiện để ba điểm (x1, y1), (x2, y2), (x3, y3) thẳng hàng, trong đó y1 = 2x1, y2 = 2x2, y3 = 2x3. 206. Xét vị trí tương đối của đường thẳng y = 2x và đường tròn có phương trình (x - 1)^2 + (y - 2)^2 = r^2 theo các giá trị của r. 207. Tìm tiếp tuyến của đường tròn x^2 + y^2 = 5 có hệ số góc bằng 2. 208. Tìm khoảng cách từ điểm (3, 1) đến đường thẳng y = 2x. 209. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của y = x + 1 và y = -x + 3, đồng thời song song với y = 2x. 210. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của y = 2x - 1 và trục Ox, đồng thời vuông góc với y = x. 211. Mô tả cách vẽ đồ thị hàm số y =
- Câu hỏi về hàm số y=2x
- . 168. Vẽ đồ thị của hàm số y =
- . 46. So sánh đồ thị của y=2x và y=2
- . 44. So sánh đồ thị của y=2x và y=
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.