



x^2 - 1 = 0} và D = {x ∈ R
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con
- , thì có tồn tại một đơn ánh từ A đến B không? 251. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn sao cho
- <
- , thì mối quan hệ giữa A và B là gì (nếu chúng là tập hợp hữu hạn)? 233. Nếu A ⊂ B và cả hai đều là tập hợp vô hạn, có thể kết luận rằng
- B
- , thì có tồn tại một tập con của B có lực lượng bằng lực lượng của A không? 250. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn sao cho
- ≤
- Bài Tập Về Sắp Xếp Tập Hợp 1. Định nghĩa quan hệ con của hai tập hợp? 2. Khi nào tập hợp A được gọi là tập con của tập hợp B? 3. Ký hiệu nào biểu diễn quan hệ "A là tập con của B"? 4. Giải thích ý nghĩa của ký hiệu A ⊆ B. 5. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi A có phải là tập con của B không? Tại sao? 6. Cho hai tập hợp C = {a, b, c} và D = {b, a, d}. Hỏi C có phải là tập con của D không? Tại sao? 7. Tập hợp rỗng có phải là tập con của mọi tập hợp không? Giải thích. 8. Mọi tập hợp có phải là tập con của chính nó không? Giải thích. 9. Nếu A ⊆ B và B ⊆ C, thì mối quan hệ giữa A và C là gì? 10. Phát biểu tính chất bắc cầu của quan hệ con. 11. Khi nào hai tập hợp A và B bằng nhau (A = B) dựa trên định nghĩa tập con? 12. Nếu A ⊆ B và B ⊆ A, thì kết luận gì về A và B? 13. Định nghĩa tập hợp lũy thừa của một tập hợp. 14. Nếu tập hợp S có n phần tử, thì tập hợp lũy thừa của S có bao nhiêu phần tử? 15. Liệt kê tất cả các tập con của tập hợp {x, y}. 16. Liệt kê tất cả các tập con của tập hợp {1, 2, 3}. 17. Cho tập hợp E = ∅. Tập hợp lũy thừa của E là gì? 18. Cho tập hợp F = {a}. Tập hợp lũy thừa của F là gì? 19. Vẽ sơ đồ Venn biểu diễn quan hệ A ⊆ B. 20. Vẽ sơ đồ Venn biểu diễn quan hệ A = B. 21. Vẽ sơ đồ Venn biểu diễn quan hệ A ⊂ B (A là tập con thực sự của B). 22. Khi nào A là tập con thực sự của B (A ⊂ B)? 23. Sự khác biệt giữa A ⊆ B và A ⊂ B là gì? 24. Cho A = {2, 4, 6} và B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Hỏi A có phải là tập con thực sự của B không? 25. Cho C = {p, q, r} và D = {p, q, r}. Hỏi C có phải là tập con thực sự của D không? 26. Nếu A không phải là tập con của B, ký hiệu nào được sử dụng? 27. Giải thích ý nghĩa của ký hiệu A <0xE2><0x8A><0x8B> B. 28. Cho M = {7, 8} và N = {9, 10}. Hỏi M có phải là tập con của N không? 29. Cho P = {apple, banana} và Q = {banana, orange}. Hỏi P có phải là tập con của Q không? 30. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 0 phần tử? 31. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 1 phần tử? 32. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 2 phần tử? 33. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 3 phần tử? 34. Tìm số lượng tập con của tập hợp {a, b, c, d}. 35. Tìm số lượng tập con của tập hợp các chữ cái trong từ "MATH". 36. Tìm số lượng tập con của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. 37. Nếu một tập hợp có 16 tập con, hỏi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? 38. Nếu một tập hợp có 64 tập con, hỏi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? 39. Cho A = {1, {2}}. Liệt kê tất cả các tập con của A. 40. Phân biệt giữa phần tử của một tập hợp và tập con của một tập hợp. 41. Đúng hay sai Nếu x ∈ A và A ⊆ B, thì x ∈ B. Giải thích. 42. Đúng hay sai Nếu {x} ⊆ A và A ⊆ B, thì {x} ⊆ B. Giải thích. 43. Đúng hay sai Nếu A ⊆ B và x ∈ B, thì x ∈ A. Giải thích. 44. Đúng hay sai Nếu A ⊆ B và {x} ∈ B, thì {x} ∈ A. Giải thích. 45. Cho S = {1, 2, {3}}. Hỏi tập nào sau đây là tập con của S {1}, {2}, {3}, {{3}}, {1, 2}, {1, {3}}, {2, {3}}, {1, 2, {3}}, ∅? 46. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con A = {1}, B = {1, 2}, C = {1, 2, 3}. 47. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con D = ∅, E = {a}, F = {a, b}. 48. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con G = {x, y}, H = {x}, I = {x, y, z}. 49. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con J = {2}, K = {1, 2, 3}, L = {}. 50. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con M = {a, b, c}, N = {a, c}, O = {a, b}. 51. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 0 phần tử của P. 52. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 1 phần tử của P. 53. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 2 phần tử của P. 54. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 3 phần tử của P. 55. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 4 phần tử của P. 56. Tập hợp nào là tập con của chính nó? 57. Tập hợp nào là tập con của tập hợp rỗng? 58. Nếu A là một tập hợp bất kỳ, mối quan hệ giữa ∅ và A là gì? 59. Nếu A là một tập hợp bất kỳ, mối quan hệ giữa A và chính nó là gì? 60. Vẽ sơ đồ Hasse biểu diễn quan hệ con trên tập hợp lũy thừa của {a, b}. 61. Vẽ sơ đồ Hasse biểu diễn quan hệ con trên tập hợp lũy thừa của {1, 2, 3}. 62. Giải thích ý nghĩa của sơ đồ Hasse trong việc biểu diễn quan hệ con. 63. Trong sơ đồ Hasse của quan hệ con, khi nào một tập hợp nằm trên một tập hợp khác? 64. Trong sơ đồ Hasse của quan hệ con, khi nào hai tập hợp không có đường nối trực tiếp? 65. Cho tập hợp S = {a, b, c}. Xác định tất cả các cặp tập con (A, B) sao cho A ⊂ B. 66. Cho tập hợp T = {1, 2}. Xác định tất cả các cặp tập con (X, Y) sao cho X ⊆ Y. 67. Nếu A ⊆ B, thì A ∪ B bằng tập hợp nào? 68. Nếu A ⊆ B, thì A ∩ B bằng tập hợp nào? 69. Nếu A ⊂ B, thì A \ B bằng tập hợp nào? 70. Nếu A ⊂ B, thì B \ A có phải là tập hợp rỗng không? Giải thích. 71. Cho A = {1, 2} và B = {1, 2, 3}. Tìm A ∪ B và A ∩ B. 72. Cho C = {a} và D = {a, b, c}. Tìm C ∪ D và C ∩ D. 73. Nếu E ⊆ F, so sánh số phần tử của E và F. 74. Nếu G ⊂ H, so sánh số phần tử của G và H. 75. Cho U là tập hợp vũ trụ và A là một tập con của U. Mối quan hệ giữa A và U là gì? 76. Cho U là tập hợp vũ trụ và ∅ là tập con của U. Mối quan hệ giữa ∅ và U là gì? 77. Nếu A ⊆ B và B ⊆ C, chứng minh rằng A ⊆ C. 78. Nếu A = B, chứng minh rằng A ⊆ B và B ⊆ A. 79. Nếu A ⊂ B, chứng minh rằng A ⊆ B và A ≠ B. 80. Nếu A ⊆ B và A ≠ B, chứng minh rằng A ⊂ B. 81. Phát biểu định nghĩa của tập hợp hữu hạn. 82. Phát biểu định nghĩa của tập hợp vô hạn. 83. Nếu A là tập con của một tập hợp hữu hạn B, thì A có phải là hữu hạn không? 84. Nếu A là một tập hợp vô hạn, và A ⊆ B, thì B có phải là vô hạn không? 85. Xét tập hợp các số tự nhiên N = {1, 2, 3, ...}. Tập hợp các số chẵn E = {2, 4, 6, ...} có phải là tập con của N không? 86. Xét tập hợp các số tự nhiên N = {1, 2, 3, ...}. Tập hợp các số nguyên Z = {..., -2, -1, 0, 1, 2, ...} có mối quan hệ tập con nào với N? 87. Xét tập hợp các số thực R. Tập hợp các số hữu tỉ Q có phải là tập con của R không? 88. Xét tập hợp các số hữu tỉ Q. Tập hợp các số nguyên Z có phải là tập con của Q không? 89. Sắp xếp các tập hợp số sau theo quan hệ con N, Z, Q, R. 90. Cho A = {x ∈ Z
- , thì có tồn tại một toàn ánh từ A đến B không? 252. Phát biểu giả thuyết continuum. 253. Giả thuyết continuum có thể được chứng minh hay bác bỏ trong hệ tiên đề ZFC tiêu chuẩn của lý thuyết tập hợp không? 254. Ý nghĩa của giả thuyết continuum đối với lực lượng của các tập hợp con của R là gì? 255. Tập hợp các hàm số liên tục từ [0, 1] đến R có lực lượng bằng bao nhiêu? 256. Tập hợp các hàm số từ N đến {0, 1} có lực lượng bằng bao nhiêu? 257. Tập hợp các tập con đếm được của R có lực lượng bằng bao nhiêu? 258. Tập hợp các số đại số có lực lượng bằng bao nhiêu? So sánh với lực lượng của số siêu việt. 259. Sắp xếp theo lực lượng tập
- x^3 - x = 0}. Mối quan hệ giữa C và D là gì? 92. Cho E = {hình vuông} và F = {hình chữ nhật}. Mối quan hệ tập con giữa E và F là gì? 93. Cho G = {hình tròn} và H = {hình đa giác}. Mối quan hệ tập con giữa G và H là gì? 94. Cho I = {tam giác đều} và J = {tam giác cân}. Mối quan hệ tập con giữa I và J là gì? 95. Cho K = {sinh viên giỏi toán} và L = {sinh viên chăm chỉ}. Có thể xác định mối quan hệ tập con giữa K và L không? 96. Cho M = {người Việt Nam} và N = {người châu Á}. Mối quan hệ tập con giữa M và N là gì? 97. Cho O = {thủ đô của các quốc gia} và P = {các thành phố lớn trên thế giới}. Có thể xác định mối quan hệ tập con giữa O và P không? 98. Cho Q = {số nguyên tố} và R = {số tự nhiên lẻ}. Có mối quan hệ tập con nào giữa Q và R không? 99. Cho S = {số chính phương} và T = {số tự nhiên}. Mối quan hệ tập con giữa S và T là gì? 100. Phát biểu định nghĩa của một họ tập hợp. 101. Cho họ tập hợp F = {A, B, C}. Nếu A ⊆ B và B ⊆ C, thì có thể kết luận gì về mối quan hệ giữa A và C trong họ F? 102. Xét họ tập hợp các khoảng mở trên trục số thực I_n = (n, n+1) với n ∈ Z. Có mối quan hệ tập con nào giữa các phần tử của họ này không? 103. Xét họ tập hợp các khoảng đóng trên trục số thực J_n = [n, n+1] với n ∈ Z. Có mối quan hệ tập con nào giữa các phần tử của họ này không? 104. Xét họ tập hợp K_n = [0, 1/n] với n ∈ N*. Sắp xếp một vài phần tử đầu tiên của họ này theo quan hệ con. 105. Xét họ tập hợp L_n = [-n, n] với n ∈ N. Sắp xếp một vài phần tử đầu tiên của họ này theo quan hệ con. 106. Định nghĩa tập hợp giao của một họ tập hợp. 107. Định nghĩa tập hợp hợp của một họ tập hợp. 108. Nếu mọi tập hợp trong họ F đều là tập con của tập hợp U, thì hợp của các tập hợp trong F có mối quan hệ như thế nào với U? 109. Nếu tồn tại một tập hợp A trong họ F sao cho A là tập con của mọi tập hợp khác trong F, thì giao của các tập hợp trong F là gì? 110. Cho F = {{1, 2}, {1, 2, 3}, {1, 2, 4}}. Tìm giao và hợp của các tập hợp trong F. 111. Cho G = {[0, 1], [0, 2], [0, 0.5]}. Tìm giao và hợp của các tập hợp trong G. 112. Quan hệ con có phải là một quan hệ thứ tự bộ phận không? Giải thích tại sao. 113. Để chứng minh quan hệ con là một quan hệ thứ tự bộ phận, cần chứng minh những tính chất nào? 114. Chứng minh tính phản xạ của quan hệ con (A ⊆ A). 115. Chứng minh tính phản đối xứng của quan hệ con (nếu A ⊆ B và B ⊆ A thì A = B). 116. Chứng minh tính bắc cầu của quan hệ con (nếu A ⊆ B và B ⊆ C thì A ⊆ C). 117. Quan hệ con có phải là một quan hệ thứ tự toàn phần không? Giải thích tại sao. 118. Đưa ra một ví dụ về hai tập hợp A và B sao cho A <0xE2><0x8A><0x8B> B và B <0xE2><0x8A><0x8B> A. 119. Trong một tập hợp lũy thừa được sắp thứ tự bởi quan hệ con, phần tử nhỏ nhất là tập hợp nào? 120. Trong một tập hợp lũy thừa được sắp thứ tự bởi quan hệ con, phần tử lớn nhất là tập hợp nào? 121. Định nghĩa phần tử tối đại trong một tập hợp được sắp thứ tự bộ phận. 122. Định nghĩa phần tử tối tiểu trong một tập hợp được sắp thứ tự bộ phận. 123. Trong tập hợp lũy thừa của {a, b, c} được sắp thứ tự bởi quan hệ con, tìm các phần tử tối đại và tối tiểu. 124. Định nghĩa phần tử lớn nhất trong một tập hợp được sắp thứ tự bộ phận. 125. Định nghĩa phần tử nhỏ nhất trong một tập hợp được sắp thứ tự bộ phận. 126. Trong tập hợp lũy thừa của {a, b} được sắp thứ tự bởi quan hệ con, tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất. 127. Mối quan hệ giữa phần tử tối đại và phần tử lớn nhất là gì? 128. Mối quan hệ giữa phần tử tối tiểu và phần tử nhỏ nhất là gì? 129. Cho tập hợp S = {{1, 2}, {2, 3}, {1, 2, 3}} được sắp thứ tự bởi quan hệ con. Tìm các phần tử tối đại và tối tiểu. 130. Cho tập hợp T = {{a}, {b}, {a, b}} được sắp thứ tự bởi quan hệ con. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có). 131. Định nghĩa cận trên của một tập con trong một tập hợp được sắp thứ tự bộ phận. 132. Định nghĩa cận dưới của một tập con trong một tập hợp được sắp thứ tự bộ phận. 133. Định nghĩa cận trên đúng (supremum) của một tập con. 134. Định nghĩa cận dưới đúng (infimum) của một tập con. 135. Xét tập hợp lũy thừa của {a, b, c} được sắp thứ tự bởi quan hệ con. Tìm cận trên đúng và cận dưới đúng của tập con {{a}, {b}}. 136. Xét tập hợp lũy thừa của {1, 2} được sắp thứ tự bởi quan hệ con. Tìm cận trên đúng và cận dưới đúng của tập con {{1}}. 137. Định nghĩa lưới (lattice). 138. Tập hợp lũy thừa của một tập hợp hữu hạn, được sắp thứ tự bởi quan hệ con, có phải là một lưới không? Giải thích. 139. Trong lưới các tập con, phép toán nào tương ứng với supremum và phép toán nào tương ứng với infimum? 140. Cho hai tập hợp A và B. Cận trên đúng của {A, B} trong lưới các tập con là gì? 141. Cho hai tập hợp A và B. Cận dưới đúng của {A, B} trong lưới các tập con là gì? 142. Vẽ sơ đồ Hasse của tập hợp các ước dương của 12, được sắp thứ tự bởi quan hệ chia hết. Tìm các phần tử tối đại và tối tiểu. 143. Trong sơ đồ Hasse của các ước dương của 12, tìm cận trên đúng và cận dưới đúng của {2, 3}. 144. So sánh quan hệ con và quan hệ chia hết trên tập hợp các số tự nhiên. Chúng có phải là cùng một loại quan hệ thứ tự không? 145. Phát biểu định nghĩa của xâu ký tự là tiền tố của một xâu ký tự khác. 146. Quan hệ "là tiền tố của" có phải là một quan hệ thứ tự bộ phận trên tập hợp các xâu ký tự không? 147. Xét tập hợp các xâu ký tự {a, ab, abc, b, bc}. Sắp xếp các xâu này theo quan hệ "là tiền tố của". 148. Vẽ sơ đồ Hasse của tập hợp {a, ab, abc, b, bc} được sắp thứ tự bởi quan hệ "là tiền tố của". Tìm các phần tử tối đại và tối tiểu. 149. Phát biểu định nghĩa của một hàm số. 150. Phát biểu định nghĩa của một hàm số đơn ánh (injective). 151. Phát biểu định nghĩa của một hàm số toàn ánh (surjective). 152. Phát biểu định nghĩa của một hàm số song ánh (bijective). 153. Cho hai tập hợp A và B. Nếu tồn tại một song ánh từ A đến B, thì mối quan hệ giữa số phần tử của A và B là gì? 154. Nếu f A → B là một hàm đơn ánh, và C ⊆ A, thì mối quan hệ giữa f(C) và B là gì? 155. Nếu f A → B là một hàm số, và C ⊆ A, thì f(C) được định nghĩa như thế nào? 156. Cho A = {1, 2, 3} và B = {a, b, c, d}. Định nghĩa một hàm số f A → B sao cho f({1, 2}) ⊆ {a, b}. 157. Cho A = {1, 2} và B = {3, 4}. Xét các tập con của A và B. Có mối quan hệ nào giữa các tập con này dựa trên một hàm số từ A đến B không? 158. Định nghĩa ảnh ngược của một tập hợp dưới tác dụng của một hàm số. 159. Nếu f A → B và D ⊆ B, thì f⁻¹(D) được định nghĩa như thế nào? 160. Nếu f A → B là một hàm số và C₁, C₂ là các tập con của A sao cho C₁ ⊆ C₂, thì mối quan hệ giữa f(C₁) và f(C₂) là gì? 161. Nếu f A → B là một hàm số và D₁, D₂ là các tập con của B sao cho D₁ ⊆ D₂, thì mối quan hệ giữa f⁻¹(D₁) và f⁻¹(D₂) là gì? 162. Cho f R → R định nghĩa bởi f(x) = x². Xét các tập con [0, 1] và [0, 2] của R (là tập đích). So sánh f⁻¹([0, 1]) và f⁻¹([0, 2]). 163. Cho f R → R định nghĩa bởi f(x) = x + 1. Xét các tập con [1, 2] và [2, 3] của R (là tập nguồn). So sánh f([1, 2]) và f([2, 3]). 164. Phát biểu định nghĩa của tích Descartes của hai tập hợp A và B. 165. Nếu A ⊆ C và B ⊆ D, thì mối quan hệ giữa A × B và C × D là gì? 166. Cho A = {1, 2}, B = {a}. Tìm A × B. 167. Cho C = {3}, D = {b, c}. Tìm C × D. 168. So sánh (A ∩ C) × (B ∩ D) và (A × B) ∩ (C × D). Chúng có bằng nhau không? Chứng minh hoặc đưa ra phản ví dụ. 169. So sánh (A ∪ C) × (B ∪ D) và (A × B) ∪ (C × D). Chúng có bằng nhau không? Chứng minh hoặc đưa ra phản ví dụ. 170. Nếu A là tập con của tập hợp vũ trụ U, thì phần bù của A (ký hiệu Aᶜ hoặc A') được định nghĩa như thế nào? 171. Nếu A ⊆ B, thì mối quan hệ giữa Aᶜ và Bᶜ là gì? 172. Phát biểu định luật De Morgan cho hai tập hợp A và B. 173. Chứng minh một trong các định luật De Morgan bằng cách sử dụng định nghĩa tập con. 174. Cho U = {1, 2, 3, 4, 5}, A = {1, 2}, B = {2, 3, 4}. Tìm Aᶜ, Bᶜ, A ∪ B, A ∩ B, (A ∪ B)ᶜ, (A ∩ B)ᶜ, Aᶜ ∩ Bᶜ, Aᶜ ∪ Bᶜ. 175. Sử dụng sơ đồ Venn để minh họa rằng nếu A ⊆ B, thì Bᶜ ⊆ Aᶜ. 176. Sử dụng sơ đồ Venn để minh họa định luật De Morgan. 177. Phát biểu định nghĩa của hiệu đối xứng của hai tập hợp A và B (ký hiệu A Δ B). 178. Nếu A ⊆ B, thì A Δ B bằng tập hợp nào? 179. Nếu A = B, thì A Δ B bằng tập hợp nào? 180. Chứng minh rằng A Δ B = (A \ B) ∪ (B \ A). 181. Chứng minh rằng A Δ B = (A ∪ B) \ (A ∩ B). 182. Cho A = {a, b, c} và B = {b, c, d}. Tìm A Δ B. 183. Nếu A Δ B = ∅, thì mối quan hệ giữa A và B là gì? 184. Quan hệ con có tính chất đóng dưới phép toán hợp không? Tức là, nếu A ⊆ C và B ⊆ C, thì A ∪ B ⊆ C? Giải thích. 185. Quan hệ con có tính chất đóng dưới phép toán giao không? Tức là, nếu C ⊆ A và C ⊆ B, thì C ⊆ A ∩ B? Giải thích. 186. Quan hệ con có tính chất đóng dưới phép toán phần bù không? Tức là, nếu A ⊆ B, thì Aᶜ ⊆ Bᶜ? Giải thích. 187. Quan hệ con có tính chất đóng dưới phép toán hiệu không? Tức là, nếu A ⊆ B, thì A \ C ⊆ B \ C? Giải thích. 188. Quan hệ con có tính chất đóng dưới phép toán hiệu đối xứng không? Tức là, nếu A ⊆ C và B ⊆ D, thì A Δ B có mối quan hệ nào với C Δ D? 189. Cho ba tập hợp A, B, C. Nếu A ⊆ B và B ⊆ C, hãy sắp xếp ba tập hợp này theo quan hệ con. 190. Cho ba tập hợp X, Y, Z. Nếu X ⊆ Z và Y ⊆ Z, có thể kết luận gì về mối quan hệ giữa X và Y? 191. Cho ba tập hợp P, Q, R. Nếu P ⊆ Q và P ⊆ R, có thể kết luận gì về mối quan hệ giữa Q và R? 192. Xét tập hợp các đường thẳng trên mặt phẳng. Quan hệ "song song với" có phải là quan hệ con không? 193. Xét tập hợp các tam giác trên mặt phẳng. Quan hệ "đồng dạng với" có phải là quan hệ con không? 194. Xét tập hợp các số tự nhiên. Quan hệ "nhỏ hơn hoặc bằng" (≤) có tương tự như quan hệ con không? 195. Xét tập hợp các tập con của một tập hợp. Quan hệ "là tập con của" tương tự như quan hệ nào trên tập hợp các số thực? 196. Cho A = {1, 2}, B = {2, 3}, C = {1, 3}. Sắp xếp các tập hợp {A}, {B}, {C}, {A ∪ B}, {A ∩ B}, {B ∪ C}, {B ∩ C}, {A ∪ C}, {A ∩ C}, {A ∪ B ∪ C}, {A ∩ B ∩ C}, ∅, {1, 2, 3} theo quan hệ con. 197. Vẽ sơ đồ Hasse cho các tập hợp trong câu hỏi 196. 198. Cho tập hợp S = {a, b}. Liệt kê tất cả các tập con của S. Sắp xếp chúng theo quan hệ con. 199. Cho tập hợp T = {1}. Liệt kê tất cả các tập con của T. Sắp xếp chúng theo quan hệ con. 200. Tập hợp rỗng có bao nhiêu tập con? Sắp xếp chúng. 201. Cho A là một tập hợp bất kỳ. Sắp xếp A và ∅ theo quan hệ con. 202. Nếu A ⊆ B, sắp xếp A, B, ∅, và tập hợp vũ trụ U (giả sử A, B là tập con của U) theo quan hệ con. 203. Cho A và B là hai tập hợp không giao nhau. Sắp xếp A, B, A ∪ B, A ∩ B, ∅ theo quan hệ con. 204. Cho A và B là hai tập hợp sao cho A giao B khác rỗng nhưng A không phải là tập con của B và B không phải là tập con của A. Sắp xếp A ∩ B, A, B, A ∪ B theo quan hệ con. 205. Nếu A ⊂ B ⊂ C, sắp xếp A, B, C theo quan hệ con. 206. Nếu A ⊆ B và C ⊆ D, có thể so sánh A ∪ C và B ∪ D theo quan hệ con không? 207. Nếu A ⊆ B và C ⊆ D, có thể so sánh A ∩ C và B ∩ D theo quan hệ con không? 208. Nếu A ⊆ B, có thể so sánh A × C và B × C theo quan hệ con không? 209. Nếu A ⊆ B, có thể so sánh C × A và C × B theo quan hệ con không? 210. Cho A = {1, 2}, B = {3}. So sánh P(A) và P(B) theo quan hệ con (tức là so sánh các tập con của A với các tập con của B). 211. Cho A = {a}. Tìm tập hợp lũy thừa P(A). Sắp xếp các phần tử của P(A) theo quan hệ con. 212. Cho B = {x, y}. Tìm tập hợp lũy thừa P(B). Sắp xếp các phần tử của P(B) theo quan hệ con. 213. Cho C = ∅. Tìm tập hợp lũy thừa P(C). Sắp xếp các phần tử của P(C) theo quan hệ con. 214. Nếu A có n phần tử, P(A) có bao nhiêu phần tử? Có bao nhiêu quan hệ con giữa các phần tử của P(A)? 215. Xét tập hợp các đoạn thẳng trên một đường thẳng. Quan hệ "là đoạn con của" có phải là quan hệ con không? 216. Xét tập hợp các góc trên mặt phẳng. Quan hệ "có số đo nhỏ hơn hoặc bằng" có phải là quan hệ con không? 217. Xét tập hợp các đa giác trên mặt phẳng. Quan hệ "có số cạnh ít hơn hoặc bằng" có phải là quan hệ con không? 218. Xét tập hợp các hàm số từ R đến R. Quan hệ "f(x) ≤ g(x) với mọi x ∈ R" có phải là quan hệ con không? 219. Xét tập hợp các ma trận vuông cùng kích thước. Quan hệ "A là ma trận con của B" được định nghĩa như thế nào? Có phải là quan hệ con không? 220. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 4, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6. Sắp xếp A, B, C theo quan hệ con. 221. Cho X là tập hợp các hình bình hành, Y là tập hợp các hình chữ nhật, Z là tập hợp các hình vuông. Sắp xếp X, Y, Z theo quan hệ con. 222. Cho E là tập hợp các số hữu tỉ dương, F là tập hợp các số nguyên dương, G là tập hợp các số tự nhiên. Sắp xếp E, F, G theo quan hệ con. 223. Cho P là tập hợp các ngôn ngữ chính quy, Q là tập hợp các ngôn ngữ phi ngữ cảnh, R là tập hợp tất cả các ngôn ngữ hình thức. Sắp xếp P, Q, R theo quan hệ con. 224. Cho U là tập hợp tất cả các sinh vật, V là tập hợp tất cả các động vật, W là tập hợp tất cả các loài chim. Sắp xếp U, V, W theo quan hệ con. 225. Phát biểu định nghĩa của tập hợp khả rỗng. 226. Tập hợp rỗng có phải là tập hợp khả rỗng không? 227. Mọi tập con của một tập hợp khả rỗng có phải là khả rỗng không? 228. Tập hợp các số tự nhiên có phải là tập hợp khả rỗng không? 229. Tập hợp các số thực trong khoảng [0, 1] có phải là tập hợp khả rỗng không? 230. Định nghĩa lực lượng của một tập hợp. 231. Hai tập hợp có cùng lực lượng khi nào? 232. Nếu A ⊆ B và
- 500 Câu Hỏi Về Sắp Xếp Tập Hợp Theo Quan Hệ Con
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.