



, thì có tồn tại một tập con của B có lực lượng bằng lực lượng của A không? 250. Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn sao cho
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con
- <
- 500 Câu Hỏi Về Sắp Xếp Tập Hợp Theo Quan Hệ Con
- , thì có tồn tại một toàn ánh từ A đến B không? 252. Phát biểu giả thuyết continuum. 253. Giả thuyết continuum có thể được chứng minh hay bác bỏ trong hệ tiên đề ZFC tiêu chuẩn của lý thuyết tập hợp không? 254. Ý nghĩa của giả thuyết continuum đối với lực lượng của các tập hợp con của R là gì? 255. Tập hợp các hàm số liên tục từ [0, 1] đến R có lực lượng bằng bao nhiêu? 256. Tập hợp các hàm số từ N đến {0, 1} có lực lượng bằng bao nhiêu? 257. Tập hợp các tập con đếm được của R có lực lượng bằng bao nhiêu? 258. Tập hợp các số đại số có lực lượng bằng bao nhiêu? So sánh với lực lượng của số siêu việt. 259. Sắp xếp theo lực lượng tập
- ≥
- x là bội của 4}. Mối quan hệ giữa A và B là gì? 91. Cho C = {x ∈ R
- x là số chẵn} và B = {x ∈ Z
- x^2 - 1 = 0} và D = {x ∈ R
- không? 234. So sánh lực lượng của tập hợp các số tự nhiên N và tập hợp các số chẵn E. 235. So sánh lực lượng của tập hợp các số tự nhiên N và tập hợp các số hữu tỉ Q. 236. So sánh lực lượng của tập hợp các số tự nhiên N và tập hợp các số thực R. 237. Nếu có một đơn ánh từ A đến B, thì mối quan hệ giữa lực lượng của A và B là gì? 238. Nếu có một toàn ánh từ A đến B, thì mối quan hệ giữa lực lượng của A và B là gì? 239. Phát biểu định lý Cantor về lực lượng của tập hợp lũy thừa. 240. Chứng minh rằng lực lượng của một tập hợp luôn nhỏ hơn lực lượng của tập hợp lũy thừa của nó. 241. Sắp xếp theo lực lượng N, Z, Q, R, P(N), P(R). 242. Tập hợp các tập con hữu hạn của N có lực lượng bằng bao nhiêu? So sánh với lực lượng của N. 243. Tập hợp các dãy vô hạn các số 0 và 1 có lực lượng bằng bao nhiêu? So sánh với lực lượng của N và R. 244. Cho A và B là hai tập hợp. Nếu tồn tại một đơn ánh f A → B và một đơn ánh g B → A, thì mối quan hệ giữa lực lượng của A và B là gì (định lý Cantor-Bernstein-Schröder)? 245. Sử dụng định lý Cantor-Bernstein-Schröder để chứng minh rằng lực lượng của (0, 1) bằng lực lượng của [0, 1]. 246. Sử dụng định lý Cantor-Bernstein-Schröder để chứng minh rằng lực lượng của R bằng lực lượng của (0, 1). 247. Mối quan hệ giữa khái niệm tập con và lực lượng của tập hợp là gì? 248. Nếu A ⊆ B, thì có thể kết luận điều gì về lực lượng của A và B? 249. Nếu
- Bài Tập Về Sắp Xếp Tập Hợp 1. Định nghĩa quan hệ con của hai tập hợp? 2. Khi nào tập hợp A được gọi là tập con của tập hợp B? 3. Ký hiệu nào biểu diễn quan hệ "A là tập con của B"? 4. Giải thích ý nghĩa của ký hiệu A ⊆ B. 5. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi A có phải là tập con của B không? Tại sao? 6. Cho hai tập hợp C = {a, b, c} và D = {b, a, d}. Hỏi C có phải là tập con của D không? Tại sao? 7. Tập hợp rỗng có phải là tập con của mọi tập hợp không? Giải thích. 8. Mọi tập hợp có phải là tập con của chính nó không? Giải thích. 9. Nếu A ⊆ B và B ⊆ C, thì mối quan hệ giữa A và C là gì? 10. Phát biểu tính chất bắc cầu của quan hệ con. 11. Khi nào hai tập hợp A và B bằng nhau (A = B) dựa trên định nghĩa tập con? 12. Nếu A ⊆ B và B ⊆ A, thì kết luận gì về A và B? 13. Định nghĩa tập hợp lũy thừa của một tập hợp. 14. Nếu tập hợp S có n phần tử, thì tập hợp lũy thừa của S có bao nhiêu phần tử? 15. Liệt kê tất cả các tập con của tập hợp {x, y}. 16. Liệt kê tất cả các tập con của tập hợp {1, 2, 3}. 17. Cho tập hợp E = ∅. Tập hợp lũy thừa của E là gì? 18. Cho tập hợp F = {a}. Tập hợp lũy thừa của F là gì? 19. Vẽ sơ đồ Venn biểu diễn quan hệ A ⊆ B. 20. Vẽ sơ đồ Venn biểu diễn quan hệ A = B. 21. Vẽ sơ đồ Venn biểu diễn quan hệ A ⊂ B (A là tập con thực sự của B). 22. Khi nào A là tập con thực sự của B (A ⊂ B)? 23. Sự khác biệt giữa A ⊆ B và A ⊂ B là gì? 24. Cho A = {2, 4, 6} và B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Hỏi A có phải là tập con thực sự của B không? 25. Cho C = {p, q, r} và D = {p, q, r}. Hỏi C có phải là tập con thực sự của D không? 26. Nếu A không phải là tập con của B, ký hiệu nào được sử dụng? 27. Giải thích ý nghĩa của ký hiệu A <0xE2><0x8A><0x8B> B. 28. Cho M = {7, 8} và N = {9, 10}. Hỏi M có phải là tập con của N không? 29. Cho P = {apple, banana} và Q = {banana, orange}. Hỏi P có phải là tập con của Q không? 30. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 0 phần tử? 31. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 1 phần tử? 32. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 2 phần tử? 33. Có bao nhiêu tập con của một tập hợp có 3 phần tử? 34. Tìm số lượng tập con của tập hợp {a, b, c, d}. 35. Tìm số lượng tập con của tập hợp các chữ cái trong từ "MATH". 36. Tìm số lượng tập con của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. 37. Nếu một tập hợp có 16 tập con, hỏi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? 38. Nếu một tập hợp có 64 tập con, hỏi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? 39. Cho A = {1, {2}}. Liệt kê tất cả các tập con của A. 40. Phân biệt giữa phần tử của một tập hợp và tập con của một tập hợp. 41. Đúng hay sai Nếu x ∈ A và A ⊆ B, thì x ∈ B. Giải thích. 42. Đúng hay sai Nếu {x} ⊆ A và A ⊆ B, thì {x} ⊆ B. Giải thích. 43. Đúng hay sai Nếu A ⊆ B và x ∈ B, thì x ∈ A. Giải thích. 44. Đúng hay sai Nếu A ⊆ B và {x} ∈ B, thì {x} ∈ A. Giải thích. 45. Cho S = {1, 2, {3}}. Hỏi tập nào sau đây là tập con của S {1}, {2}, {3}, {{3}}, {1, 2}, {1, {3}}, {2, {3}}, {1, 2, {3}}, ∅? 46. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con A = {1}, B = {1, 2}, C = {1, 2, 3}. 47. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con D = ∅, E = {a}, F = {a, b}. 48. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con G = {x, y}, H = {x}, I = {x, y, z}. 49. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con J = {2}, K = {1, 2, 3}, L = {}. 50. Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ con M = {a, b, c}, N = {a, c}, O = {a, b}. 51. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 0 phần tử của P. 52. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 1 phần tử của P. 53. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 2 phần tử của P. 54. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 3 phần tử của P. 55. Cho tập hợp P = {1, 2, 3, 4}. Liệt kê tất cả các tập con có 4 phần tử của P. 56. Tập hợp nào là tập con của chính nó? 57. Tập hợp nào là tập con của tập hợp rỗng? 58. Nếu A là một tập hợp bất kỳ, mối quan hệ giữa ∅ và A là gì? 59. Nếu A là một tập hợp bất kỳ, mối quan hệ giữa A và chính nó là gì? 60. Vẽ sơ đồ Hasse biểu diễn quan hệ con trên tập hợp lũy thừa của {a, b}. 61. Vẽ sơ đồ Hasse biểu diễn quan hệ con trên tập hợp lũy thừa của {1, 2, 3}. 62. Giải thích ý nghĩa của sơ đồ Hasse trong việc biểu diễn quan hệ con. 63. Trong sơ đồ Hasse của quan hệ con, khi nào một tập hợp nằm trên một tập hợp khác? 64. Trong sơ đồ Hasse của quan hệ con, khi nào hai tập hợp không có đường nối trực tiếp? 65. Cho tập hợp S = {a, b, c}. Xác định tất cả các cặp tập con (A, B) sao cho A ⊂ B. 66. Cho tập hợp T = {1, 2}. Xác định tất cả các cặp tập con (X, Y) sao cho X ⊆ Y. 67. Nếu A ⊆ B, thì A ∪ B bằng tập hợp nào? 68. Nếu A ⊆ B, thì A ∩ B bằng tập hợp nào? 69. Nếu A ⊂ B, thì A \ B bằng tập hợp nào? 70. Nếu A ⊂ B, thì B \ A có phải là tập hợp rỗng không? Giải thích. 71. Cho A = {1, 2} và B = {1, 2, 3}. Tìm A ∪ B và A ∩ B. 72. Cho C = {a} và D = {a, b, c}. Tìm C ∪ D và C ∩ D. 73. Nếu E ⊆ F, so sánh số phần tử của E và F. 74. Nếu G ⊂ H, so sánh số phần tử của G và H. 75. Cho U là tập hợp vũ trụ và A là một tập con của U. Mối quan hệ giữa A và U là gì? 76. Cho U là tập hợp vũ trụ và ∅ là tập con của U. Mối quan hệ giữa ∅ và U là gì? 77. Nếu A ⊆ B và B ⊆ C, chứng minh rằng A ⊆ C. 78. Nếu A = B, chứng minh rằng A ⊆ B và B ⊆ A. 79. Nếu A ⊂ B, chứng minh rằng A ⊆ B và A ≠ B. 80. Nếu A ⊆ B và A ≠ B, chứng minh rằng A ⊂ B. 81. Phát biểu định nghĩa của tập hợp hữu hạn. 82. Phát biểu định nghĩa của tập hợp vô hạn. 83. Nếu A là tập con của một tập hợp hữu hạn B, thì A có phải là hữu hạn không? 84. Nếu A là một tập hợp vô hạn, và A ⊆ B, thì B có phải là vô hạn không? 85. Xét tập hợp các số tự nhiên N = {1, 2, 3, ...}. Tập hợp các số chẵn E = {2, 4, 6, ...} có phải là tập con của N không? 86. Xét tập hợp các số tự nhiên N = {1, 2, 3, ...}. Tập hợp các số nguyên Z = {..., -2, -1, 0, 1, 2, ...} có mối quan hệ tập con nào với N? 87. Xét tập hợp các số thực R. Tập hợp các số hữu tỉ Q có phải là tập con của R không? 88. Xét tập hợp các số hữu tỉ Q. Tập hợp các số nguyên Z có phải là tập con của Q không? 89. Sắp xếp các tập hợp số sau theo quan hệ con N, Z, Q, R. 90. Cho A = {x ∈ Z
- =
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.