



trên cùng một hệ trục tọa độ để giải phương trình cos(x) =
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
đồ thị hàm số y=cosx
- + π/2). 211. So sánh đồ thị y = cos(
- . 84. Hàm số y=cosx có đạo hàm là gì? 85. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=cosx tại điểm có hoành độ x=0 có phương trình là gì? 86. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=cosx tại điểm có hoành độ x=π/2 có phương trình là gì? 87. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=cosx tại điểm có hoành độ x=π có phương trình là gì? 88. Xét dấu đạo hàm của hàm số y=cosx để tìm khoảng đơn điệu. 89. Tìm các điểm mà tiếp tuyến của đồ thị y=cosx song song với trục hoành. 90. Tìm các điểm mà tiếp tuyến của đồ thị y=cosx song song với đường thẳng y=x. 91. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=cosx, trục Ox và các đường thẳng x=0, x=π/2. 92. Tìm thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=cosx, trục Ox và các đường thẳng x=0, x=π/2 quanh trục Ox. 93. Nguyên hàm của hàm số y=cosx là gì? 94. Ứng dụng của đồ thị hàm số y=cosx trong thực tế là gì? 95. Đồ thị hàm số y=Acos(ωx + φ) có các đặc điểm gì? 96. Biên độ của hàm số y=Acos(ωx + φ) là bao nhiêu? 97. Chu kỳ của hàm số y=Acos(ωx + φ) là bao nhiêu? 98. Pha ban đầu của hàm số y=Acos(ωx + φ) là bao nhiêu? 99. Đồ thị hàm số y=cos(x) + sin(x) có phải là một đường hình sin không? 100. Biến đổi biểu thức cos(x) + sin(x) về dạng Acos(x - φ). 101. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=cos(x) + sin(x). 102. Vẽ đồ thị hàm số y=cos(x) + sin(x). 103. So sánh đồ thị y=cos(x) + sin(x) với đồ thị y=cosx và y=sinx. 104. Tìm nghiệm của phương trình cos(x) + sin(x) = 0 bằng đồ thị. 105. Tìm nghiệm của phương trình cos(x) + sin(x) = 1 bằng đồ thị. 106. Đồ thị hàm số y=cos^2(x) có chu kỳ là bao nhiêu? 107. Biến đổi biểu thức cos^2(x) về dạng không chứa lũy thừa bậc hai của hàm lượng giác. 108. Vẽ đồ thị hàm số y=cos^2(x). 109. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=cos^2(x). 110. So sánh đồ thị y=cos^2(x) với đồ thị y=cosx. 111. Đồ thị hàm số y=cos(2x) có phải là kết quả của phép co giãn đồ thị y=cosx theo trục hoành không? 112. Hệ số co giãn trong trường hợp trên là bao nhiêu? 113. Đồ thị hàm số y=3cosx có phải là kết quả của phép co giãn đồ thị y=cosx theo trục tung không? 114. Hệ số co giãn trong trường hợp trên là bao nhiêu? 115. Đồ thị hàm số y=cos(x - π/4) có phải là kết quả của phép tịnh tiến đồ thị y=cosx không? 116. Véc tơ tịnh tiến trong trường hợp trên là gì? 117. Đồ thị hàm số y=-cosx có phải là kết quả của phép đối xứng đồ thị y=cosx qua trục hoành không? 118. Đồ thị hàm số y=cos(-x) có trùng với đồ thị y=cosx không? Tại sao? 119. Xét tính đối xứng của đồ thị hàm số y=cos(x^3). 120. Xét tính đối xứng của đồ thị hàm số y=x*cos(x^2). 121. Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y=cos(2x) trên [0, π]. 122. Tìm cực trị của hàm số y=3cosx - 1 trên [0, 2π]. 123. Vẽ đồ thị hàm số y=1/cosx = secx. 124. Tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số y=secx. 125. Tìm chu kỳ của hàm số y=secx. 126. Vẽ đồ thị hàm số y=1 - cosx. 127. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=1 - cosx. 128. So sánh đồ thị y=1 - cosx với đồ thị y=cosx. 129. Vẽ đồ thị hàm số y=cos(x) + 1. 130. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=cos(x) + 1. 131. So sánh đồ thị y=cos(x) + 1 với đồ thị y=cosx. 132. Vẽ đồ thị hàm số y=
- cos(2x)
- sinx
- Đây là 500 câu hỏi liên quan đến đồ thị hàm số y=cosx **Đồ thị hàm số y=cosx
- và y=cosx. 44. Tìm chu kỳ của hàm số y=cos(3x). 45. Tìm chu kỳ của hàm số y=cos(x/2). 46. Đồ thị hàm số y=cos(x - π/3) được suy ra từ đồ thị y=cosx bằng phép biến đổi nào? 47. Đồ thị hàm số y=-2cosx được suy ra từ đồ thị y=cosx bằng phép biến đổi nào? 48. Tìm biên độ của hàm số y=5cosx - 1. 49. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=4cosx + 3. 50. Giải phương trình cosx = 0.5 bằng đồ thị. 51. Giải bất phương trình cosx > 0 bằng đồ thị. 52. Giải bất phương trình cosx ≤ -0.8 bằng đồ thị. 53. Vẽ đồ thị hàm số y=cosx trên đoạn [-π, π]. 54. Vẽ đồ thị hàm số y=cosx trên đoạn [0, 2π]. 55. Xác định các khoảng tăng của hàm số y=cosx trên [0, 2π]. 56. Xác định các khoảng giảm của hàm số y=cosx trên [-π, 0]. 57. Tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y=cosx trên [0, π]. 58. Tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y=cosx trên [-π/2, 3π/2]. 59. Mô tả sự thay đổi của giá trị hàm số y=cosx khi x tăng từ 0 đến π. 60. Mô tả sự thay đổi của giá trị hàm số y=cosx khi x tăng từ π đến 2π. 61. Điểm nào trên đồ thị y=cosx có tung độ bằng 0? 62. Điểm nào trên đồ thị y=cosx có tung độ bằng 1? 63. Điểm nào trên đồ thị y=cosx có tung độ bằng -1? 64. Xác định tọa độ các giao điểm của đồ thị y=cosx và trục Ox. 65. Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị y=cosx và trục Oy. 66. Nếu một điểm (a, b) thuộc đồ thị y=cosx thì điểm nào sau đây cũng thuộc đồ thị? (a, -b), (-a, b), (-a, -b), (a + 2π, b). 67. Nếu một điểm (c, d) thuộc đồ thị y=cosx thì điểm nào sau đây cũng thuộc đồ thị? (c, d + 1), (c - π, -d), (c + π, -d), (c, -d). 68. Đường thẳng y = k cắt đồ thị y=cosx tại bao nhiêu điểm trên đoạn [0, 2π] tùy thuộc vào giá trị của k? 69. Đường thẳng x = m cắt đồ thị y=cosx tại bao nhiêu điểm? 70. Tìm số nghiệm của phương trình cosx = x trong khoảng [-π, π] bằng đồ thị. 71. Tìm số nghiệm của phương trình cosx = -x trong khoảng [0, 2π] bằng đồ thị. 72. Vẽ đồ thị hàm số y=cosx và y=
- Các bài toán liên quan
- trên cùng một hệ trục tọa độ. 83. Nhận xét về số giao điểm của đồ thị y=cosx và y=ln
- với đồ thị y = cos(x). 210. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(
- . 134. So sánh đồ thị y=
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.