


Các bài toán liên quan
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
đồ thị hàm số y=cosx
- . 230. Vẽ phác họa đồ thị hàm số y =
- với đồ thị y=cosx. 135. Vẽ đồ thị hàm số y=cos(
- Tính chất và đặc điểm
- ). 317. Xét tính tuần hoàn của hàm số y =
- Đây là 500 câu hỏi liên quan đến đồ thị hàm số y=cosx **Đồ thị hàm số y=cosx
- Vẽ và nhận dạng đồ thị** 1. Hàm số y=cosx có phải là hàm số tuần hoàn không? 2. Chu kỳ của hàm số y=cosx là bao nhiêu? 3. Tập xác định của hàm số y=cosx là gì? 4. Tập giá trị của hàm số y=cosx là gì? 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y=cosx là bao nhiêu? 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cosx là bao nhiêu? 7. Hàm số y=cosx có phải là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? 8. Đồ thị hàm số y=cosx có đối xứng qua trục nào không? 9. Đồ thị hàm số y=cosx có đối xứng qua điểm nào không? 10. Các nghiệm của phương trình cosx = 0 là gì? 11. Các nghiệm của phương trình cosx = 1 là gì? 12. Các nghiệm của phương trình cosx = -1 là gì? 13. Đồ thị hàm số y=cosx cắt trục hoành tại những điểm nào? 14. Đồ thị hàm số y=cosx cắt trục tung tại điểm nào? 15. Khoảng đồng biến của hàm số y=cosx là gì? 16. Khoảng nghịch biến của hàm số y=cosx là gì? 17. Các điểm cực đại của đồ thị hàm số y=cosx là gì? 18. Các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=cosx là gì? 19. Dạng cơ bản của đồ thị hàm số y=cosx là gì? 20. Làm thế nào để vẽ đồ thị hàm số y=cosx trong một chu kỳ? 21. Mô tả hình dạng của đồ thị hàm số y=cosx. 22. So sánh đồ thị hàm số y=cosx với đồ thị hàm số y=sinx. 23. Mối liên hệ giữa đồ thị y=cosx và đường tròn lượng giác là gì? 24. Làm thế nào để nhận dạng đồ thị hàm số y=cosx? 25. Nếu tịnh tiến đồ thị y=cosx sang trái π/2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào? 26. Nếu tịnh tiến đồ thị y=cosx lên trên 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào? 27. Đồ thị hàm số y=cos(x + π/4) khác đồ thị y=cosx như thế nào? 28. Đồ thị hàm số y=cosx - 2 khác đồ thị y=cosx như thế nào? 29. Đồ thị hàm số y=cos(2x) có chu kỳ là bao nhiêu? 30. Đồ thị hàm số y=3cosx có biên độ là bao nhiêu? 31. Đồ thị hàm số y=-cosx đối xứng với đồ thị y=cosx qua trục nào? 32. Tìm giao điểm của đồ thị y=cosx và đường thẳng y=1/2. 33. Tìm giao điểm của đồ thị y=cosx và đường thẳng y=-√3/2. 34. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x) = cos(x^2). 35. Xét tính chẵn lẻ của hàm số g(x) = x*cosx. 36. Tìm khoảng giá trị của hàm số y=2cosx + 1. 37. Tìm khoảng giá trị của hàm số y=1 - 3cosx. 38. Xác định các khoảng mà đồ thị hàm số y=cosx nằm phía trên trục hoành. 39. Xác định các khoảng mà đồ thị hàm số y=cosx nằm phía dưới trục hoành. 40. Vẽ phác họa đồ thị hàm số y=
- cosx
- và y=cosx. 44. Tìm chu kỳ của hàm số y=cos(3x). 45. Tìm chu kỳ của hàm số y=cos(x/2). 46. Đồ thị hàm số y=cos(x - π/3) được suy ra từ đồ thị y=cosx bằng phép biến đổi nào? 47. Đồ thị hàm số y=-2cosx được suy ra từ đồ thị y=cosx bằng phép biến đổi nào? 48. Tìm biên độ của hàm số y=5cosx - 1. 49. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=4cosx + 3. 50. Giải phương trình cosx = 0.5 bằng đồ thị. 51. Giải bất phương trình cosx > 0 bằng đồ thị. 52. Giải bất phương trình cosx ≤ -0.8 bằng đồ thị. 53. Vẽ đồ thị hàm số y=cosx trên đoạn [-π, π]. 54. Vẽ đồ thị hàm số y=cosx trên đoạn [0, 2π]. 55. Xác định các khoảng tăng của hàm số y=cosx trên [0, 2π]. 56. Xác định các khoảng giảm của hàm số y=cosx trên [-π, 0]. 57. Tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y=cosx trên [0, π]. 58. Tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y=cosx trên [-π/2, 3π/2]. 59. Mô tả sự thay đổi của giá trị hàm số y=cosx khi x tăng từ 0 đến π. 60. Mô tả sự thay đổi của giá trị hàm số y=cosx khi x tăng từ π đến 2π. 61. Điểm nào trên đồ thị y=cosx có tung độ bằng 0? 62. Điểm nào trên đồ thị y=cosx có tung độ bằng 1? 63. Điểm nào trên đồ thị y=cosx có tung độ bằng -1? 64. Xác định tọa độ các giao điểm của đồ thị y=cosx và trục Ox. 65. Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị y=cosx và trục Oy. 66. Nếu một điểm (a, b) thuộc đồ thị y=cosx thì điểm nào sau đây cũng thuộc đồ thị? (a, -b), (-a, b), (-a, -b), (a + 2π, b). 67. Nếu một điểm (c, d) thuộc đồ thị y=cosx thì điểm nào sau đây cũng thuộc đồ thị? (c, d + 1), (c - π, -d), (c + π, -d), (c, -d). 68. Đường thẳng y = k cắt đồ thị y=cosx tại bao nhiêu điểm trên đoạn [0, 2π] tùy thuộc vào giá trị của k? 69. Đường thẳng x = m cắt đồ thị y=cosx tại bao nhiêu điểm? 70. Tìm số nghiệm của phương trình cosx = x trong khoảng [-π, π] bằng đồ thị. 71. Tìm số nghiệm của phương trình cosx = -x trong khoảng [0, 2π] bằng đồ thị. 72. Vẽ đồ thị hàm số y=cosx và y=
- Tổng hợp** 251. Làm thế nào để vẽ nhanh đồ thị hàm số y = 2cos(x) - 1? 252. Làm thế nào để xác định biên độ, chu kỳ và pha ban đầu từ phương trình y = -3cos(2x + π/4)? 253. Nếu đồ thị hàm số y = cos(x) bị lật ngược qua trục hoành, phương trình mới là gì? 254. Nếu đồ thị hàm số y = cos(x) bị co lại theo trục hoành 3 lần, phương trình mới là gì? 255. Nếu đồ thị hàm số y = cos(x) bị giãn ra theo trục tung 2 lần và tịnh tiến lên 1 đơn vị, phương trình mới là gì? 256. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x) và y = cos(x + π/2) - 1 trên cùng một hệ trục tọa độ. 257. Tìm khoảng giá trị của hàm số y = (cosx)^2 - 3cosx + 2. 258. Giải phương trình cos^2(x) - cos(x) - 2 = 0 bằng cách khảo sát đồ thị hàm số y = t^2 - t - 2 với t = cos(x). 259. Vẽ đồ thị hàm số y = 1/2 * cos(2(x - π/3)). 260. Xác định các phép biến đổi để thu được đồ thị y = 1/2 * cos(2(x - π/3)) từ đồ thị y = cos(x). 261. Tìm số nghiệm của phương trình cos(x) = log2(x + 2) bằng đồ thị. 262. Tìm số nghiệm của phương trình cos(x) = x^3 bằng đồ thị. 263. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x) trong hệ tọa độ cực. 264. Phương trình đường cong hình sin trong hệ tọa độ cực là gì? 265. Ứng dụng của hàm số y = cos(x) trong mô tả dao động điều hòa là gì? 266. Trong dao động điều hòa, biên độ tương ứng với yếu tố nào của đồ thị y = Acos(ωt + φ)? 267. Trong dao động điều hòa, tần số góc tương ứng với yếu tố nào của đồ thị y = Acos(ωt + φ)? 268. Trong dao động điều hòa, pha ban đầu tương ứng với yếu tố nào của đồ thị y = Acos(ωt + φ)? 269. Đồ thị dao động điều hòa có dạng như thế nào? 270. Làm thế nào để xác định các đặc trưng của dao động điều hòa từ đồ thị li độ theo thời gian? 271. Vẽ đồ thị biểu diễn điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ). 272. Các thông số U0, ω, φ có ý nghĩa gì trong biểu thức điện áp xoay chiều? 273. Đồ thị hàm cosin được sử dụng để mô hình hóa các hiện tượng sóng như thế nào? 274. Bước sóng và tần số của sóng liên hệ với chu kỳ của hàm cosin trên đồ thị như thế nào? 275. Biên độ của sóng tương ứng với yếu tố nào trên đồ thị hàm cosin? 276. Vẽ đồ thị tổng hợp của hai sóng điều hòa cùng tần số. 277. Hình dạng đồ thị tổng hợp phụ thuộc vào những yếu tố nào? 278. Ứng dụng của đồ thị hàm số y = cos(x) trong xử lý tín hiệu là gì? 279. Phân tích Fourier sử dụng hàm cosin để làm gì? 280. Biểu diễn một tín hiệu tuần hoàn bằng tổng các hàm sin và cosin như thế nào? 281. Đồ thị hàm cosin có liên quan đến đồ thị hàm sin như thế nào về mặt hình học? 282. Phép biến đổi nào biến đồ thị y = sin(x) thành đồ thị y = cos(x)? 283. Sử dụng đường tròn lượng giác để giải thích hình dạng đồ thị y = cos(x). 284. Tại sao hàm cosin lại có giá trị từ -1 đến 1? 285. Tại sao hàm cosin lại là hàm số tuần hoàn? 286. Tại sao chu kỳ của hàm cosin lại là 2π? 287. Tại sao đồ thị hàm cosin đối xứng qua trục tung? 288. Tại sao hàm cosin là hàm số chẵn? 289. Giải thích các điểm cực trị của đồ thị hàm cosin dựa trên đường tròn lượng giác. 290. Giải thích các nghiệm của phương trình cos(x) = 0 dựa trên đồ thị. 291. Giải thích các nghiệm của phương trình cos(x) = 1 dựa trên đồ thị. 292. Giải thích các nghiệm của phương trình cos(x) = -1 dựa trên đồ thị. 293. So sánh đồ thị y = cos(x) với đồ thị y = tan(x). 294. So sánh đồ thị y = cos(x) với đồ thị y = cot(x). 295. So sánh đồ thị y = cos(x) với đồ thị y = sec(x). 296. So sánh đồ thị y = cos(x) với đồ thị y = csc(x). 297. Vẽ đồ thị hàm số y = arccosx. 298. Tập xác định và tập giá trị của hàm số y = arccosx là gì? 299. Đồ thị hàm số y = arccosx có đối xứng không? 300. Mối quan hệ giữa đồ thị y = cosx và y = arccosx là gì? 301. Nếu biết đồ thị của hàm số f(x), làm thế nào để vẽ đồ thị của hàm số f(cos(x)))? 302. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x^2). 303. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(1/x). 304. Vẽ đồ thị hàm số y = e^(cosx). 305. Vẽ đồ thị hàm số y = ln(cosx) (xét trên các khoảng thích hợp). 306. Tìm số nghiệm của phương trình cos(x) = m trên một khoảng cho trước bằng đồ thị. 307. Tìm khoảng giá trị của tham số m để phương trình cos(x) = m có nghiệm. 308. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x) + c (c là hằng số). 309. Tác động của tham số c lên đồ thị y = cos(x) là gì? 310. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x - a) (a là hằng số). 311. Tác động của tham số a lên đồ thị y = cos(x) là gì? 312. Vẽ đồ thị hàm số y = k*cos(x) (k là hằng số). 313. Tác động của tham số k lên đồ thị y = cos(x) là gì? 314. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(nx) (n là số nguyên dương). 315. Tác động của tham số n lên đồ thị y = cos(x) là gì? 316. Xét tính tuần hoàn của hàm số y = cos(
- với đồ thị y = cos(2x) và y = cos(x). 232. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 1/(cosx + 2). 233. Vẽ phác họa đồ thị hàm số y = 1/(cosx + 2). 234. Tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số y = √(1 - cosx). 235. Vẽ phác họa đồ thị hàm số y = √(1 - cosx). 236. Tìm số nghiệm của phương trình cos^2(x) = cos(x) bằng đồ thị trên [0, 2π]. 237. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x) và y = cos(x - π) trên cùng hệ trục. 238. Nhận xét về mối quan hệ giữa hai đồ thị trên. 239. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x) và y = -cos(x + π) trên cùng hệ trục. 240. Nhận xét về mối quan hệ giữa hai đồ thị trên. 241. Tìm chu kỳ của hàm số y = cos(x/n) với n là số nguyên dương. 242. Tìm biên độ của hàm số y = m*cos(x) với m là số thực. 243. Đồ thị hàm số y = cos(x + φ) được tịnh tiến từ đồ thị y = cos(x) theo véc tơ nào? 244. Đồ thị hàm số y = Acos(x) được suy ra từ đồ thị y = cos(x) bằng phép biến đổi nào? 245. Đồ thị hàm số y = cos(ωx) được suy ra từ đồ thị y = cos(x) bằng phép biến đổi nào? 246. Vẽ đồ thị hàm số y = cos(x) và y =
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.