
Tính chất và ứng dụng
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
điểm cách đều 3 cạnh của tam giác
- Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác
- Tính chất và ứng dụng
- Vị trí và đặc điểm 1. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là gì? 2. Làm thế nào để xác định điểm cách đều 3 cạnh của tam giác? 3. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác có tên gọi khác không? 4. Tính chất cơ bản nào của điểm cách đều 3 cạnh của tam giác? 5. Khoảng cách từ điểm cách đều đến mỗi cạnh của tam giác như thế nào? 6. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác có phải là duy nhất không? 7. Vị trí của điểm cách đều 3 cạnh của tam giác nằm ở đâu so với tam giác? 8. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác có liên quan đến đường tròn nào của tam giác? 9. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác có liên quan gì đến điểm cách đều? 10. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác có trùng với điểm cách đều 3 cạnh không? 11. Trong tam giác đều, điểm cách đều 3 cạnh nằm ở đâu? 12. Trong tam giác cân, điểm cách đều 3 cạnh nằm ở đâu? 13. Trong tam giác vuông, điểm cách đều 3 cạnh nằm ở đâu? 14. Có công thức nào để tính tọa độ của điểm cách đều 3 cạnh không? 15. Làm thế nào để dựng điểm cách đều 3 cạnh của tam giác bằng thước và compa? 16. Đường phân giác của góc trong tam giác có liên quan gì đến điểm cách đều? 17. Giao điểm của các đường phân giác trong tam giác là điểm gì? 18. Tại sao giao điểm của các đường phân giác lại cách đều 3 cạnh? 19. Chứng minh rằng giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác cách đều ba cạnh của tam giác. 20. Ứng dụng của điểm cách đều 3 cạnh trong hình học là gì? 21. Điểm cách đều 3 cạnh có vai trò gì trong các bài toán chứng minh? 22. Điểm cách đều 3 cạnh có vai trò gì trong các bài toán dựng hình? 23. Có bài toán thực tế nào liên quan đến điểm cách đều 3 cạnh không? 24. Làm thế nào để tính khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến các cạnh của tam giác? 25. Điều kiện để một điểm nằm bên trong tam giác và cách đều 3 cạnh là gì? 26. So sánh điểm cách đều 3 cạnh với các điểm đặc biệt khác của tam giác (trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp). 27. Điểm cách đều 3 cạnh có mối quan hệ như thế nào với diện tích của tam giác? 28. Điểm cách đều 3 cạnh có mối quan hệ như thế nào với chu vi của tam giác? 29. Nếu biết tọa độ ba đỉnh của tam giác, làm thế nào để tìm tọa độ điểm cách đều 3 cạnh? 30. Phương trình các đường phân giác trong tam giác được xác định như thế nào? 31. Làm thế nào để giải hệ phương trình các đường phân giác để tìm tọa độ điểm cách đều? 32. Có cách nào nhanh hơn để xác định vị trí điểm cách đều trong một số trường hợp đặc biệt không? 33. Điểm cách đều 3 cạnh có tồn tại đối với mọi loại tam giác không? 34. Hình tròn nội tiếp có những tính chất gì liên quan đến điểm cách đều? 35. Tâm của đường tròn nội tiếp có phải là điểm duy nhất cách đều 3 cạnh không? 36. Khái niệm đường tròn nội tiếp được định nghĩa như thế nào? 37. Bán kính đường tròn nội tiếp được tính bằng công thức nào? 38. Diện tích tam giác có liên quan đến bán kính đường tròn nội tiếp như thế nào? 39. Nửa chu vi của tam giác có vai trò gì trong công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp? 40. Mối liên hệ giữa góc của tam giác và vị trí của tâm đường tròn nội tiếp. 41. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh của tam giác tại những điểm nào? 42. Các đoạn thẳng từ đỉnh tam giác đến các tiếp điểm trên các cạnh có tính chất gì? 43. Chứng minh rằng các tiếp điểm chia các cạnh thành các đoạn thẳng bằng nhau (từng cặp). 44. Các góc tạo bởi đoạn thẳng từ đỉnh đến tâm đường tròn nội tiếp và các cạnh có liên hệ gì với góc của tam giác? 45. Tâm đường tròn nội tiếp có nằm trên đường trung tuyến không? 46. Tâm đường tròn nội tiếp có nằm trên đường cao không? 47. Tâm đường tròn nội tiếp có nằm trên đường trung trực không? 48. So sánh vị trí của tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm của tam giác. 49. So sánh vị trí của tâm đường tròn nội tiếp và trực tâm của tam giác. 50. So sánh vị trí của tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. 51. Trong tam giác đều, tâm đường tròn nội tiếp trùng với những điểm đặc biệt nào khác? 52. Trong tam giác cân, tâm đường tròn nội tiếp có những vị trí đặc biệt nào? 53. Trong tam giác vuông, tâm đường tròn nội tiếp có những vị trí đặc biệt nào? 54. Cách dựng đường tròn nội tiếp của tam giác bằng thước và compa. 55. Các bước dựng đường phân giác của một góc. 56. Giao điểm của hai đường phân giác có cách đều hai cạnh tạo thành góc đó không? 57. Tại sao chỉ cần dựng hai đường phân giác để xác định tâm đường tròn nội tiếp? 58. Làm thế nào để kiểm tra xem một điểm có phải là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác hay không? 59. Các bài toán liên quan đến tính bán kính đường tròn nội tiếp khi biết các yếu tố khác của tam giác. 60. Các bài toán liên quan đến tính diện tích tam giác khi biết bán kính đường tròn nội tiếp và nửa chu vi. 61. Các bài toán liên quan đến xác định vị trí tâm đường tròn nội tiếp khi biết tọa độ các đỉnh. 62. Ứng dụng của đường tròn nội tiếp trong thiết kế và kỹ thuật. 63. Ứng dụng của đường tròn nội tiếp trong các bài toán tối ưu hóa. 64. Mở rộng khái niệm điểm cách đều 3 cạnh cho các đa giác khác. 65. Điều kiện để một đa giác có đường tròn nội tiếp. 66. Tâm đường tròn nội tiếp của một đa giác đều nằm ở đâu? 67. Sự khác biệt giữa điểm cách đều 3 cạnh của tam giác và điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác. 68. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là điểm gì? 69. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác có tính chất gì? 70. Mối liên hệ giữa đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp của tam giác. 71. Bán kính đường tròn ngoại tiếp được tính bằng công thức nào? 72. Định lý sin có liên quan gì đến bán kính đường tròn ngoại tiếp? 73. Tâm đường tròn ngoại tiếp có nằm bên trong, bên ngoài hay trên cạnh của tam giác không? 74. Vị trí của tâm đường tròn ngoại tiếp phụ thuộc vào loại tam giác như thế nào? 75. Trong tam giác nhọn, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở đâu? 76. Trong tam giác tù, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở đâu? 77. Trong tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở đâu? 78. Đường trung trực của cạnh tam giác có liên quan gì đến tâm đường tròn ngoại tiếp? 79. Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác là điểm gì? 80. Chứng minh rằng giao điểm của ba đường trung trực cách đều ba đỉnh của tam giác. 81. So sánh tính chất của đường phân giác và đường trung trực. 82. Mối liên hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm chắn cùng một cung. 83. Các bài toán liên quan đến tính bán kính đường tròn ngoại tiếp khi biết các yếu tố khác của tam giác. 84. Các bài toán liên quan đến xác định vị trí tâm đường tròn ngoại tiếp khi biết tọa độ các đỉnh. 85. Ứng dụng của đường tròn ngoại tiếp trong hình học và các lĩnh vực khác. 86. Đường tròn Euler của tam giác và các điểm đặc biệt liên quan. 87. Tâm đường tròn Euler nằm ở đâu? 88. Bán kính đường tròn Euler bằng bao nhiêu? 89. Các điểm đặc biệt mà đường tròn Euler đi qua (trung điểm cạnh, chân đường cao, trung điểm đoạn nối trực tâm với đỉnh). 90. Mối liên hệ giữa đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp và đường tròn Euler. 91. Các định lý và tính chất nâng cao liên quan đến điểm cách đều 3 cạnh. 92. Định lý Carnot về khoảng cách từ tâm đường tròn ngoại tiếp đến các cạnh. 93. Định lý Feuerbach về sự tiếp xúc của đường tròn nội tiếp và đường tròn Euler. 94. Điểm Nagel của tam giác và tính chất của nó. 95. Đường thẳng Nagel nối trọng tâm và điểm Nagel. 96. Điểm Spieker của tam giác và tính chất của nó. 97. Vòng tròn nội tiếp bàng tiếp của tam giác là gì? 98. Tâm của đường tròn nội tiếp bàng tiếp nằm ở đâu? 99. Bán kính của đường tròn nội tiếp bàng tiếp được tính như thế nào? 100. Mối liên hệ giữa bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính các đường tròn nội tiếp bàng tiếp. 101. Các đường tròn nội tiếp bàng tiếp tiếp xúc với các cạnh (hoặc phần kéo dài của cạnh) tại những điểm nào? 102. Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm của các đường phân giác trong. 103. Tâm đường tròn nội tiếp bàng tiếp là giao điểm của hai đường phân giác ngoài và một đường phân giác trong. 104. Các bài toán liên quan đến đường tròn nội tiếp bàng tiếp. 105. Sự tồn tại và duy nhất của điểm cách đều 3 cạnh. 106. Chứng minh bằng phương pháp tọa độ về sự tồn tại và duy nhất của tâm đường tròn nội tiếp. 107. Chứng minh bằng phương pháp hình học thuần túy về sự tồn tại và duy nhất của tâm đường tròn nội tiếp. 108. Tính chất đối xứng của điểm cách đều 3 cạnh trong tam giác đều. 109. Sự thay đổi vị trí của điểm cách đều 3 cạnh khi hình dạng tam giác thay đổi. 110. Trường hợp tam giác suy biến (các đỉnh thẳng hàng). 111. Khái niệm về đường tròn nội tiếp suy biến. 112. Các bài toán dựng hình phức tạp liên quan đến điểm cách đều 3 cạnh. 113. Dựng tam giác khi biết vị trí điểm cách đều và một số yếu tố khác. 114. Tìm quỹ tích các điểm cách đều 3 cạnh của một họ các tam giác có chung một số tính chất. 115. Các ứng dụng của điểm cách đều 3 cạnh trong các lĩnh vực khác ngoài hình học phẳng. 116. Ứng dụng trong quang học (ví dụ, điểm hội tụ của tia sáng sau khi phản xạ). 117. Ứng dụng trong cơ học (ví dụ, điểm cân bằng). 118. Ứng dụng trong kiến trúc và xây dựng. 119. Các bài toán thi học sinh giỏi về điểm cách đều 3 cạnh. 120. Các dạng bài tập thường gặp liên quan đến tâm đường tròn nội tiếp. 121. Các phương pháp giải bài tập về điểm cách đều 3 cạnh. 122. Sử dụng định lý Pitago trong các bài toán liên quan đến đường tròn nội tiếp. 123. Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán về điểm cách đều. 124. Các bài toán chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức liên quan đến bán kính đường tròn nội tiếp. 125. Các bài toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất liên quan đến điểm cách đều. 126. Mối liên hệ giữa điểm cách đều 3 cạnh và các đường conic nội tiếp tam giác. 127. Đường tròn nội tiếp là một trường hợp đặc biệt của đường elip nội tiếp. 128. Khái niệm về đường tròn tỷ lệ nội tiếp (incircle with homothety). 129. Tâm vị tự trong các bài toán liên quan đến đường tròn nội tiếp. 130. Biến đổi hình học và sự ảnh hưởng đến vị trí điểm cách đều. 131. Phép tịnh tiến và điểm cách đều. 132. Phép quay và điểm cách đều. 133. Phép đối xứng và điểm cách đều. 134. Phép vị tự và điểm cách đều. 135. Hệ tọa độ barycentric và tọa độ tam tuyến của điểm cách đều. 136. Tọa độ barycentric của tâm đường tròn nội tiếp. 137. Tọa độ tam tuyến của tâm đường tròn nội tiếp. 138. Sử dụng tọa độ barycentric và tam tuyến để giải các bài toán về điểm cách đều. 139. Các định nghĩa và khái niệm cơ bản về tam giác cần nắm vững. 140. Các loại tam giác và tính chất đặc trưng của chúng. 141. Các đường đặc biệt trong tam giác (trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực). 142. Các điểm đặc biệt trong tam giác (trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn nội tiếp). 143. Các định lý quan trọng về tam giác (định lý Pitago, định lý Thales, định lý hàm số sin, định lý hàm số cosin). 144. Các công thức tính diện tích tam giác. 145. Các kiến thức về đường tròn và các yếu tố liên quan (tiếp tuyến, cát tuyến, dây cung, góc ở tâm, góc nội tiếp). 146. Ôn tập về các tính chất của góc và đường thẳng song song, vuông góc. 147. Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học. 148. Rèn luyện kỹ năng dựng hình bằng thước và compa. 149. Nâng cao khả năng giải quyết các bài toán hình học phức tạp. 150. Tìm hiểu thêm về lịch sử phát triển của hình học tam giác. 151. Các nhà toán học nổi tiếng có đóng góp trong lĩnh vực hình học tam giác. 152. Các bài toán mở liên quan đến điểm cách đều 3 cạnh. 153. Sự tương tự giữa điểm cách đều 3 cạnh và các khái niệm tương tự trong không gian (ví dụ, tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện). 154. Khái niệm về hình tứ diện và các yếu tố của nó. 155. Tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện là gì? 156. Tính chất của tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện. 157. Mối liên hệ giữa điểm cách đều 3 cạnh của tam giác và tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện. 158. Các bài toán liên quan đến tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện. 159. Mở rộng khái niệm về đường tròn nội tiếp cho các đa giác lồi. 160. Điều kiện để một đa giác lồi có đường tròn nội tiếp. 161. Tính chất của các đa giác có đường tròn nội tiếp (ví dụ, tổng độ dài các cạnh đối diện bằng nhau trong tứ giác nội tiếp đường tròn). 162. Tâm đường tròn nội tiếp của đa giác đều. 163. Bán kính đường tròn nội tiếp của đa giác đều. 164. Diện tích của đa giác có đường tròn nội tiếp. 165. Các bài toán liên quan đến đường tròn nội tiếp của đa giác. 166. Sự khác biệt giữa đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp của đa giác (nếu có). 167. Nghiên cứu về các đường tròn và điểm đặc biệt khác liên quan đến tam giác (ví dụ, đường tròn Brocard, điểm Brocard). 168. Điểm Lemoine (hay điểm Symmedian) của tam giác và tính chất của nó. 169. Đường thẳng Lemoine (hay đường đối trung). 170. Mối liên hệ giữa điểm Lemoine và các điểm đặc biệt khác. 171. Các bài toán liên quan đến điểm Lemoine. 172. Điểm Gergonne của tam giác và tính chất của nó. 173. Tam giác tiếp xúc (tangential triangle). 174. Mối liên hệ giữa điểm Gergonne và các điểm đặc biệt khác. 175. Các bài toán liên quan đến điểm Gergonne. 176. Đường thẳng Euler và các điểm nằm trên nó (trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn Euler). 177. Khoảng cách giữa các điểm trên đường thẳng Euler. 178. Tính chất đặc biệt của đường thẳng Euler. 179. Các bài toán liên quan đến đường thẳng Euler. 180. Định lý về đường tròn chín điểm (Nine-point circle theorem). 181. Các điểm mà đường tròn chín điểm đi qua. 182. Tâm của đường tròn chín điểm nằm ở đâu? 183. Bán kính của đường tròn chín điểm bằng bao nhiêu? 184. Mối liên hệ giữa đường tròn chín điểm và các đường tròn khác của tam giác. 185. Các bài toán liên quan đến đường tròn chín điểm. 186. Ứng dụng của các điểm và đường đặc biệt trong tam giác trong các bài toán hình học phẳng nâng cao. 187. Sử dụng các công cụ phần mềm hình học để khám phá các tính chất của điểm cách đều 3 cạnh. 188. GeoGebra và các lệnh liên quan đến đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn nội tiếp. 189. Cabri và các công cụ tương tự. 190. Khám phá bằng phần mềm các mối quan hệ giữa điểm cách đều và các yếu tố khác của tam giác. 191. Tạo các hình động minh họa các tính chất của điểm cách đều. 192. Sử dụng phần mềm để kiểm tra các bài giải hình học. 193. Tìm hiểu về các phương pháp chứng minh khác nhau trong hình học. 194. Chứng minh trực tiếp. 195. Chứng minh phản chứng. 196. Chứng minh bằng quy nạp. 197. Sử dụng phép biến hình để chứng minh. 198. Áp dụng các kiến thức về vectơ và tọa độ để giải bài toán hình học. 199. Biểu diễn các điểm và đường thẳng bằng vectơ. 200. Sử dụng tích vô hướng và tích có hướng của vectơ trong hình học. 201. Phương trình đường thẳng và đường tròn trong hệ tọa độ Descartes. 202. Giải bài toán hình học bằng phương pháp tọa độ. 203. So sánh ưu nhược điểm của phương pháp hình học thuần túy và phương pháp tọa độ. 204. Tìm hiểu về các hệ tọa độ khác trong hình học (ví dụ, hệ tọa độ cực). 205. Các bài toán tổng hợp về tam giác và các yếu tố liên quan. 206. Bài toán kết hợp giữa điểm cách đều, trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp. 207. Bài toán liên quan đến diện tích và chu vi kết hợp với bán kính đường tròn nội tiếp. 208. Bài toán dựng hình thỏa mãn nhiều điều kiện liên quan đến điểm cách đều. 209. Phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề thông qua các bài toán hình học. 210. Rèn luyện tính kiên trì và cẩn thận khi làm bài toán hình học. 211. Học cách trình bày bài giải hình học một cách rõ ràng và chặt chẽ. 212. Tham khảo các tài liệu và sách tham khảo về hình học tam giác. 213. Tìm kiếm các bài toán và lời giải trên internet. 214. Trao đổi và thảo luận với bạn bè và thầy cô về các vấn đề liên quan đến điểm cách đều. 215. Tham gia các câu lạc bộ và diễn đàn toán học để học hỏi và chia sẻ kiến thức. 216. Đọc các bài báo và tạp chí toán học. 217. Nghiên cứu các công trình toán học liên quan đến hình học tam giác. 218. Tìm hiểu về các phần mềm hỗ trợ học tập và nghiên cứu toán học. 219. Ứng dụng của hình học tam giác trong các môn học khác như vật lý, kỹ thuật, kiến trúc. 220. Các bài toán về tính chất đối xứng trong tam giác và điểm cách đều. 221. Tâm đường tròn nội tiếp có phải là tâm đối xứng của tam giác hay không? 222. Trục đối xứng của tam giác cân và vị trí của tâm đường tròn nội tiếp trên trục đối xứng. 223. Tính đối xứng quay của tam giác đều và vị trí của tâm đường tròn nội tiếp. 224. Các bài toán về quỹ tích liên quan đến điểm cách đều. 225. Quỹ tích các điểm cách đều hai cạnh của một góc. 226. Quỹ tích các điểm có tổng khoảng cách đến ba cạnh của tam giác là hằng số. 227. Quỹ tích các điểm mà tỷ số khoảng cách đến hai cạnh là hằng số. 228. Các bài toán về cực và đối cực liên quan đến đường tròn nội tiếp (nếu có). 229. Khái niệm về đường tròn trực giao và mối liên hệ với đường tròn nội tiếp. 230. Các bài toán về chùm đường tròn liên quan đến đường tròn nội tiếp. 231. Ứng dụng của số phức trong giải bài toán hình học phẳng. 232. Biểu diễn các điểm và phép biến hình bằng số phức. 233. Giải các bài toán về tam giác và điểm cách đều bằng phương pháp số phức. 234. Sự tương ứng giữa các yếu tố hình học và các đối tượng trong số phức. 235. Các bài toán về định lý Ptolemy và các ứng dụng của nó trong hình học tam giác. 236. Định lý Casey và sự mở rộng cho các đường tròn tiếp xúc. 237. Các bài toán liên quan đến đường tròn Mixtilinear. 238. Định nghĩa và tính chất của đường tròn Mixtilinear. 239. Tâm của đường tròn Mixtilinear. 240. Bán kính của đường tròn Mixtilinear. 241. Các bài toán liên quan đến sự tiếp xúc giữa đường tròn nội tiếp và các đường tròn khác. 242. Tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài của hai đường tròn. 243. Điều kiện để hai đường tròn tiếp xúc nhau. 244. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các đường tròn bàng tiếp. 245. Các bài toán về dãy tam giác có chung một số tính chất liên quan đến điểm cách đều. 246. Dãy tam giác nội tiếp hoặc ngoại tiếp một đường tròn cố định. 247. Sự thay đổi vị trí điểm cách đều trong dãy tam giác. 248. Các tính chất bất biến liên quan đến điểm cách đều trong dãy tam giác. 249. Các bài toán về hình học fractal được xây dựng dựa trên tam giác và đường tròn nội tiếp (ví dụ, tam giác Sierpinski). 250. Khái niệm cơ bản về fractal. 251. Cách xây dựng tam giác Sierpinski. 252. Mối liên hệ giữa tam giác Sierpinski và đường tròn nội tiếp. 253. Các ứng dụng của fractal trong khoa học và nghệ thuật. 254. Nghiên cứu về các cấu trúc hình học phức tạp khác liên quan đến tam giác. 255. Lát gạch mặt phẳng bằng các tam giác đều và các đường tròn nội tiếp. 256. Các bài toán về tô màu trên các hình tam giác và đường tròn. 257. Tìm hiểu về các nghịch lý trong hình học liên quan đến tam giác (nếu có). 258. Các câu đố và trò chơi toán học liên quan đến điểm cách đều. 259. Thiết kế các trò chơi và câu đố dựa trên tính chất của tâm đường tròn nội tiếp. 260. Ứng dụng của điểm cách đều trong thiết kế logo và đồ họa. 261. Tìm kiếm các hình ảnh và tác phẩm nghệ thuật có sử dụng các yếu tố hình học liên quan đến tam giác và đường tròn nội tiếp. 262. Phân tích ý nghĩa hình học và thẩm mỹ của việc sử dụng điểm cách đều trong thiết kế. 263. Nghiên cứu về tỷ lệ vàng và mối liên hệ với hình học tam giác. 264. Các tam giác vàng và tính chất của chúng. 265. Sự xuất hiện của tỷ lệ vàng trong tự nhiên và nghệ thuật. 266. Mối liên hệ giữa tỷ lệ vàng và các điểm đặc biệt của tam giác (nếu có). 267. Tìm hiểu về các định lý và bài toán nổi tiếng trong hình học tam giác (ví dụ, định lý Ceva, định lý Menelaus). 268. Định lý Ceva và điều kiện để ba đường thẳng từ đỉnh cắt cạnh đối diện tại các điểm đồng quy. 269. Định lý Menelaus và điều kiện để ba điểm trên các cạnh (hoặc phần kéo dài) của tam giác thẳng hàng. 270. Ứng dụng của định lý Ceva và Menelaus trong giải toán. 271. Các bài toán về diện tích trong hình học tam giác nâng cao. 272. Sử dụng định lý Stewart để tính độ dài đường trung tuyến. 273. Công thức Heron tính diện tích tam giác khi biết ba cạnh. 274. Các bài toán về tỷ lệ diện tích giữa các tam giác có liên quan đến điểm cách đều. 275. Nghiên cứu về các phép chiếu trong hình học và ảnh hưởng đến điểm cách đều. 276. Phép chiếu vuông góc và hình chiếu của điểm cách đều. 277. Phép chiếu xuyên tâm và ảnh của đường tròn nội tiếp. 278. Các bài toán về hình học xạ ảnh liên quan đến tam giác (nếu có). 279. Tìm hiểu về lịch sử của khái niệm điểm cách đều 3 cạnh. 280. Các nhà toán học đầu tiên nghiên cứu về tâm đường tròn nội tiếp. 281. Sự phát triển của các kiến thức liên quan đến điểm cách đều qua các thời kỳ. 282. Vai trò của hình học tam giác trong lịch sử toán học. 283. Tìm hiểu về các hệ thống tiên đề khác của hình học (ví dụ, hình học phi Euclid). 284. So sánh hình học Euclid và hình học phi Euclid. 285. Sự khác biệt trong các định nghĩa và tiên đề. 286. Ảnh hưởng đến các khái niệm về tam giác và các yếu tố liên quan. 287. Nghiên cứu về các ứng dụng của hình học tam giác trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật hiện đại. 288. Ứng dụng trong đồ họa máy tính và xử lý ảnh. 289. Ứng dụng trong robot học và thị giác máy tính. 290. Ứng dụng trong các bài toán tối ưu hóa và quy hoạch. 291. Tìm hiểu về các phần mềm mô phỏng hình học trong không gian. 292. Biểu diễn tam giác và các yếu tố liên quan trong không gian 3D. 293. Khái niệm về mặt cầu nội tiếp và tâm mặt cầu nội tiếp của hình đa diện. 294. Mối liên hệ giữa hình học phẳng và hình học không gian. 295. Giải các bài toán hình học không gian liên quan đến tam giác (ví dụ, hình chóp có đáy là tam giác). 296. Tìm hiểu về các bài toán về hình học trên mặt cầu. 297. Tam giác trên mặt cầu và các yếu tố của nó. 298. Sự khác biệt so với tam giác phẳng. 299. Các khái niệm tương tự như điểm cách đều trên mặt cầu (nếu có). 300. Nghiên cứu về các cấu trúc tinh thể và các hình đa diện có liên quan đến tam giác. 301. Các mạng tinh thể cơ bản. 302. Các hình đa diện đều và bán đều. 303. Sự xuất hiện của hình tam giác trong các cấu trúc này. 304. Tìm hiểu về các ứng dụng của hình học tam giác trong thiên văn học và trắc địa. 305. Đo khoảng cách và góc trên thiên cầu. 306. Sử dụng phương pháp tam giác trong trắc địa. 307. Các hệ tọa độ thiên văn. 308. Nghiên cứu về các bài toán về sự ổn định của các cấu trúc tam giác trong kỹ thuật. 309. Giàn đỡ và các cấu trúc khung tam giác. 310. Tính toán lực và độ bền của các cấu trúc này. 311. Ứng dụng trong xây dựng cầu và các công trình khác. 312. Tìm hiểu về các bài toán về đường đi ngắn nhất liên quan đến tam giác (ví dụ, bài toán Fermat). 313. Điểm Fermat của tam giác và tính chất của nó. 314. Cách dựng điểm Fermat. 315. Mối liên hệ giữa điểm Fermat và các điểm đặc biệt khác. 316. Các bài toán về bao lồi của một tập hợp điểm liên quan đến tam giác. 317. Thuật toán tìm bao lồi. 318. Ứng dụng của bao lồi trong các bài toán tối ưu hóa và nhận dạng mẫu. 319. Nghiên cứu về các bài toán về phủ và đóng gói bằng các hình tam giác. 320. Phủ một miền bằng các tam giác. 321. Đóng gói các hình tam giác trong một miền. 322. Các bài toán tối ưu liên quan đến phủ và đóng gói. 323. Tìm hiểu về các ứng dụng của hình học tam giác trong lý thuyết đồ thị. 324. Biểu diễn đồ thị bằng các cấu trúc hình học. 325. Các bài toán về tam giác trong đồ thị. 326. Ứng dụng trong mạng máy tính và các hệ thống phức tạp. 327. Nghiên cứu về các bài toán về rời rạc hóa và phân tích lưới tam giác trong phương pháp phần tử hữu hạn. 328. Tạo lưới tam giác cho các miền phức tạp. 329. Ứng dụng trong giải các bài toán vật lý và kỹ thuật bằng số. 330. Tìm hiểu về các ứng dụng của hình học tam giác trong lĩnh vực y học (ví dụ, phân tích hình ảnh y tế). 331. Xử lý ảnh y tế dựa trên các cấu trúc tam giác. 332. Phân tích hình dạng và kích thước của các cấu trúc sinh học. 333. Ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị bệnh. 334. Nghiên cứu về các ứng dụng của hình học tam giác trong lĩnh vực tài chính và kinh tế (ví dụ, phân tích dữ liệu). 335. Biểu diễn dữ liệu bằng các đồ thị tam giác. 336. Phân tích xu hướng và dự đoán. 337. Ứng dụng trong mô hình hóa các hệ thống kinh tế. 338. Tìm hiểu về các ứng dụng của hình học tam giác trong lĩnh vực âm nhạc (ví dụ, lý thuyết âm nhạc). 339. Biểu diễn các quãng nhạc và hợp âm bằng các cấu trúc hình học. 340. Phân tích cấu trúc âm nhạc dựa trên hình học. 341. Ứng dụng trong tổng hợp âm thanh và xử lý tín hiệu âm thanh. 342. Nghiên cứu về các ứng dụng của hình học tam giác trong lĩnh vực khoa học xã hội (ví dụ, phân tích mạng xã hội). 343. Biểu diễn mạng xã hội bằng các đồ thị. 344. Phân tích cấu trúc và tương tác trong mạng xã hội. 345. Ứng dụng trong nghiên cứu hành vi xã hội. 346. Tìm hiểu về các bài toán mở và các hướng nghiên cứu hiện tại trong hình học tam giác. 347. Các vấn đề chưa được giải quyết liên quan đến điểm cách đều. 348. Các hướng nghiên cứu mới và tiềm năng. 349. Sự kết nối giữa hình học tam giác và các lĩnh vực toán học khác. 350. Nghiên cứu về các phần mềm và công cụ trực tuyến hỗ trợ học tập và nghiên cứu hình học tam giác. 351. Các trang web và diễn đàn toán học uy tín. 352. Các khóa học trực tuyến về hình học. 353. Các tài liệu tham khảo miễn phí. 354. Tìm hiểu về các cuộc thi toán học và các bài toán liên quan đến hình học tam giác. 355. Các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế. 356. Các dạng bài toán thường gặp trong các kỳ thi. 357. Kinh nghiệm giải các bài toán khó về hình học. 358. Nghiên cứu về phương pháp dạy và học hình học hiệu quả. 359. Các khó khăn thường gặp khi học hình học và cách khắc phục. 360. Các phương pháp trực quan hóa các khái niệm hình học. 361. Sử dụng đồ dùng dạy học và các phương tiện trực quan. 362. Tìm hiểu về các ứng dụng của hình học tam giác trong đời sống hàng ngày mà có thể không nhận ra. 363. Cấu trúc của các vật thể và công trình xung quanh. 364. Các hiện tượng tự nhiên có liên quan đến hình tam giác. 365. Ứng dụng trong các hoạt động thủ công và nghệ thuật. 366. Nghiên cứu về các trò chơi và đồ chơi có liên quan đến hình tam giác. 367. Các loại trò chơi xếp hình tam giác. 368. Các trò chơi trí tuệ sử dụng các tính chất của tam giác. 369. Ứng dụng trong giáo dục mầm non và tiểu học. 370. Tìm hiểu về các nền văn hóa khác nhau và cách họ sử dụng hình tam giác trong nghệ thuật và kiến trúc. 371. Ý nghĩa tượng trưng của hình tam giác trong các nền văn hóa. 372. Sự xuất hiện của hình tam giác trong các họa tiết trang trí truyền thống. 373. Các công trình kiến trúc nổi tiếng có cấu trúc tam giác. 374. Nghiên cứu về các bài toán hình học cổ điển liên quan đến tam giác (ví dụ, bài toán chia ba góc). 375. Các bài toán dựng hình cổ điển không giải được bằng thước và compa. 376. Lịch sử và ý nghĩa của các bài toán này. 377. Các phương pháp giải gần đúng hoặc sử dụng các công cụ khác. 378. Tìm hiểu về các phép biến hình affine và projective và ảnh hưởng đến tam giác. 379. Các tính chất bất biến dưới các phép biến hình này. 380. Ứng dụng trong hình học máy tính và đồ họa. 381. Nghiên cứu về các đường cong bậc ba liên quan đến tam giác (ví dụ, đường tròn Darboux). 382. Các điểm đặc biệt trên các đường cong này. 383. Mối liên hệ với các điểm đặc biệt của tam giác. 384. Tìm hiểu về các cấu trúc hình học được tạo ra từ nhiều tam giác tương tác với nhau (ví dụ, tessellation). 385. Các loại tessellation đều và không đều. 386. Ứng dụng trong thiết kế và nghệ thuật. 387. Nghiên cứu về các bài toán về sự đồng dạng và tỷ lệ trong hình học tam giác nâng cao. 388. Các định lý về tam giác đồng dạng. 389. Ứng dụng trong đo đạc và bản đồ học. 390. Các bài toán về phép vị tự và tâm vị tự. 391. Tìm hiểu
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.