



Câu hỏi trắc nghiệm
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch không sinh ra khí nào sau đây
- Câu hỏi trắc nghiệm
- Khoa học tự nhiên 1. Khí nào sau đây không phải là sản phẩm chính của quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 2. Trong các khí sau, khí nào không được tạo ra khi đốt than đá? 3. Đốt dầu mỏ không sinh ra loại khí nào dưới đây? 4. Khí nào không có mặt trong hỗn hợp khí thải từ quá trình đốt khí đốt tự nhiên? 5. Sản phẩm nào không được tạo ra từ phản ứng đốt cháy hoàn toàn xăng? 6. Khi đốt nhiên liệu hóa thạch trong điều kiện lý tưởng, khí nào sau đây không được hình thành? 7. Loại khí nào không phải là một trong những tác nhân gây ô nhiễm không khí do đốt nhiên liệu hóa thạch? 8. Khí nào sau đây không góp phần gây hiệu ứng nhà kính mà được sinh ra từ đốt nhiên liệu hóa thạch? 9. Trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, khí nào sau đây không chứa carbon? 10. Khí nào không phải là một oxit của nitơ được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch ở nhiệt độ cao? 11. Sản phẩm khí nào không chứa lưu huỳnh được tạo ra từ việc đốt than chứa lưu huỳnh? 12. Khí nào sau đây không phải là một hydrocarbon không cháy hết trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch không hoàn toàn? 13. Khí nào không phải là sản phẩm của quá trình đốt cháy metan (CH4)? 14. Khi đốt propan (C3H8), khí nào sau đây không được tạo ra? 15. Butan (C4H10) khi cháy hoàn toàn không tạo ra khí nào dưới đây? 16. Khí nào không phải là một chất ô nhiễm sơ cấp phát thải từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 17. Trong các khí sau, khí nào không gây mưa axit liên quan đến việc đốt nhiên liệu hóa thạch? 18. Khí nào không phải là một hạt lơ lửng (particulate matter) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 19. Khí nào sau đây không ảnh hưởng đến tầng ozone mà được sinh ra từ đốt nhiên liệu hóa thạch? 20. Khí nào không phải là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) phát thải từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 21. Sản phẩm khí nào không phải là một aldehyd được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu hóa thạch? 22. Khí nào sau đây không phải là một xeton được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu hóa thạch? 23. Khí nào không phải là một polycyclic aromatic hydrocarbon (PAH) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 24. Khí nào sau đây không phải là một dioxin hoặc furan được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch có chứa clo? 25. Khí nào không phải là một kim loại nặng phát thải dưới dạng hơi hoặc hạt từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 26. Sản phẩm khí nào không phải là một radical tự do hình thành trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 27. Khí nào sau đây không phải là một sản phẩm trung gian trong quá trình đốt cháy hydrocarbon? 28. Khí nào không phải là một chất làm lạnh (refrigerant) được sử dụng thay thế cho các chất gây hại ozone, mà có thể phát thải từ các quá trình liên quan đến nhiên liệu hóa thạch? 29. Khí nào sau đây không phải là một chất 추진劑 (propellant) thường được sử dụng trong bình xịt, có thể liên quan đến sản xuất hoặc sử dụng nhiên liệu hóa thạch? 30. Khí nào không phải là một monoxit khác ngoài carbon monoxide (CO) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 31. Sản phẩm khí nào không phải là một đioxit khác ngoài carbon dioxide (CO2) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 32. Khí nào sau đây không phải là một oxit bậc cao hơn của một nguyên tố khác ngoài nitơ và lưu huỳnh, được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 33. Khí nào không phải là một axit vô cơ bay hơi được tạo ra gián tiếp từ các sản phẩm của quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 34. Sản phẩm khí nào không phải là một hợp chất peroxy được hình thành trong khí quyển từ các chất ô nhiễm do đốt nhiên liệu hóa thạch? 35. Khí nào sau đây không phải là một nitrat peroxy được hình thành trong khí quyển từ các chất ô nhiễm do đốt nhiên liệu hóa thạch? 36. Khí nào không phải là một chất ô nhiễm thứ cấp được hình thành từ các phản ứng của các chất ô nhiễm sơ cấp do đốt nhiên liệu hóa thạch? 37. Sản phẩm khí nào không phải là sương mù quang hóa (photochemical smog) được hình thành từ các chất ô nhiễm do đốt nhiên liệu hóa thạch? 38. Khí nào sau đây không phải là ozon tầng đối lưu (tropospheric ozone) được hình thành từ các chất ô nhiễm do đốt nhiên liệu hóa thạch? 39. Khí nào không phải là một chất chỉ thị (tracer) được sử dụng để theo dõi nguồn gốc của ô nhiễm không khí từ đốt nhiên liệu hóa thạch? 40. Sản phẩm khí nào không được sử dụng trong công nghiệp hóa chất mà có thể được tạo ra hoặc liên quan đến quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 41. Khí nào sau đây không phải là một khí hiếm (noble gas) mà có thể được tìm thấy trong khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch? 42. Khí nào không phải là một halogen (halide) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch có chứa halogen? 43. Sản phẩm khí nào không phải là một hợp chất organometallic có thể phát thải từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch có chứa kim loại? 44. Khí nào sau đây không phải là một loại bụi kim loại (metal fume) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch có chứa kim loại? 45. Khí nào không phải là một loại tro bay (fly ash) hoặc xỉ đáy lò (bottom ash) được tạo ra từ quá trình đốt than? 46. Sản phẩm khí nào không phải là hơi nước (H2O) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa hydro? 47. Khí nào sau đây không phải là hydro (H2) có thể được tạo ra trong các điều kiện đốt không hoàn toàn? 48. Khí nào không phải là một loại rượu (alcohol) được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu hóa thạch? 49. Sản phẩm khí nào không phải là một axit cacboxylic (carboxylic acid) được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu hóa thạch? 50. Khí nào sau đây không phải là một este (ester) được tạo ra từ các phản ứng của các sản phẩm đốt cháy không hoàn toàn? 51. Khí nào không phải là một ether được tạo ra từ các phản ứng của các sản phẩm đốt cháy không hoàn toàn? 52. Sản phẩm khí nào không phải là một amin (amine) có thể được tạo ra nếu nhiên liệu chứa nitơ cháy không hoàn toàn? 53. Khí nào sau đây không phải là một amit (amide) có thể được tạo ra từ các phản ứng của các sản phẩm đốt cháy không hoàn toàn? 54. Khí nào không phải là một nitril (nitrile) có thể được tạo ra nếu nhiên liệu chứa nitơ cháy không hoàn toàn? 55. Sản phẩm khí nào không phải là một nitro compound có thể được tạo ra từ các phản ứng trong khí quyển với các sản phẩm đốt cháy? 56. Khí nào sau đây không phải là một hợp chất azo có thể được tạo ra từ các phản ứng trong khí quyển với các sản phẩm đốt cháy? 57. Khí nào không phải là một isocyanate có thể được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn của một số polyme chứa nitơ? 58. Sản phẩm khí nào không phải là hydrogen cyanide (HCN) có thể được tạo ra từ quá trình đốt cháy các vật liệu chứa nitơ và carbon? 59. Khí nào sau đây không phải là ammonia (NH3) có thể được tạo ra trong một số điều kiện đốt cháy nhiên liệu chứa nitơ? 60. Khí nào không phải là hydrazine (N2H4) có thể được tạo ra trong một số phản ứng liên quan đến nitơ trong quá trình đốt cháy? 61. Sản phẩm khí nào không phải là nitric oxide (NO) được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch ở nhiệt độ cao? 62. Khí nào sau đây không phải là nitrogen dioxide (NO2) được tạo ra từ quá trình oxy hóa NO trong khí quyển? 63. Khí nào không phải là nitrous oxide (N2O) có thể được tạo ra trong các quá trình đốt cháy không hoàn toàn hoặc các phản ứng liên quan đến nitơ? 64. Sản phẩm khí nào không phải là dinitrogen pentoxide (N2O5) được hình thành từ phản ứng của NO2 với ozone hoặc các chất oxy hóa khác? 65. Khí nào sau đây không phải là axit nitric (HNO3) được hình thành trong khí quyển từ các oxit của nitơ? 66. Khí nào không phải là peroxyacetyl nitrate (PAN) được hình thành từ các phản ứng quang hóa của VOCs và oxit nitơ? 67. Sản phẩm khí nào không phải là sulfur dioxide (SO2) được tạo ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa lưu huỳnh? 68. Khí nào sau đây không phải là sulfur trioxide (SO3) được hình thành từ quá trình oxy hóa SO2 trong khí quyển? 69. Khí nào không phải là axit sulfuric (H2SO4) được hình thành trong khí quyển từ SO3 và hơi nước? 70. Sản phẩm khí nào không phải là hydrogen sulfide (H2S) có thể được tạo ra trong các điều kiện đốt yếm khí của nhiên liệu chứa lưu huỳnh? 71. Khí nào sau đây không phải là carbonyl sulfide (COS) có thể được tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh khối và nhiên liệu hóa thạch? 72. Khí nào không phải là carbon disulfide (CS2) có thể được tạo ra trong quá trình công nghiệp liên quan đến lưu huỳnh và carbon ở nhiệt độ cao? 73. Sản phẩm khí nào không phải là ozone (O3) được hình thành trong tầng bình lưu và tầng đối lưu? 74. Khí nào sau đây không phải là carbon monoxide (CO) được tạo ra từ quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu chứa carbon? 75. Khí nào không phải là carbon dioxide (CO2) được tạo ra từ quá trình đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu chứa carbon? 76. Sản phẩm khí nào không phải là methane (CH4) được tạo ra từ các nguồn tự nhiên và các hoạt động của con người, bao gồm cả khai thác nhiên liệu hóa thạch? 77. Khí nào sau đây không phải là ethane (C2H6) một thành phần của khí tự nhiên? 78. Khí nào không phải là propane (C3H8) một thành phần của khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)? 79. Sản phẩm khí nào không phải là butane (C4H10) một thành phần của LPG và xăng? 80. Khí nào sau đây không phải là ethylene (C2H4) một hydrocarbon không no có thể được tạo ra trong quá trình cracking nhiệt của hydrocarbon? 81. Khí nào không phải là propylene (C3H6) một hydrocarbon không no được sử dụng trong sản xuất hóa chất? 82. Sản phẩm khí nào không phải là benzene (C6H6) một hydrocarbon thơm có trong xăng và khí thải đốt cháy? 83. Khí nào sau đây không phải là toluene (C7H8) một hydrocarbon thơm được sử dụng làm dung môi và trong sản xuất xăng? 84. Khí nào không phải là xylene (C8H10) một hỗn hợp các đồng phân của dimethylbenzene có trong xăng? 85. Sản phẩm khí nào không phải là formaldehyde (HCHO) một aldehyd có trong khí thải đốt cháy và sương mù quang hóa? 86. Khí nào sau đây không phải là acetaldehyde (CH3CHO) một aldehyd có trong khí thải đốt cháy và sương mù quang hóa? 87. Khí nào không phải là acrolein (CH2=CHCHO) một aldehyd không no có thể được tạo ra từ quá trình đốt cháy chất hữu cơ? 88. Sản phẩm khí nào không phải là acetone (CH3COCH3) một xeton có thể có trong khí thải đốt cháy không hoàn toàn? 89. Khí nào sau đây không phải là methyl ethyl ketone (MEK) một xeton được sử dụng làm dung môi và có thể có trong khí thải? 90. Khí nào không phải là peroxybenzoyl nitrate (PBzN) một chất ô nhiễm thứ cấp tương tự như PAN? 91. Sản phẩm khí nào không phải là hydrogen fluoride (HF) có thể được tạo ra từ quá trình đốt các vật liệu chứa fluor? 92. Khí nào sau đây không phải là hydrogen chloride (HCl) có thể được tạo ra từ quá trình đốt các vật liệu chứa clo? 93. Khí nào không phải là chlorine gas (Cl2) có thể được tạo ra từ các phản ứng hóa học liên quan đến clo trong khí quyển ô nhiễm? 94. Sản phẩm khí nào không phải là phosgene (COCl2) một khí độc có thể được tạo ra từ quá trình đốt các hợp chất chứa clo hữu cơ? 95. Khí nào sau đây không phải là dioxin (polychlorinated dibenzo-p-dioxins - PCDDs) được tạo ra từ quá trình đốt chất thải chứa clo? 96. Khí nào không phải là furan (polychlorinated dibenzofurans - PCDFs) được tạo ra từ quá trình đốt chất thải chứa clo? 97. Sản phẩm khí nào không phải là polychlorinated biphenyls (PCBs) mặc dù không phải là sản phẩm đốt cháy, nhưng là chất ô nhiễm liên quan đến các quá trình công nghiệp? 98. Khí nào sau đây không phải là asen hóa trị ba (As(III)) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 99. Khí nào không phải là thủy ngân nguyên tố (Hg0) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 100. Sản phẩm khí nào không phải là các hợp chất thủy ngân khác (ví dụ Hg(II)) có thể hình thành trong khí quyển? 101. Khí nào sau đây không phải là chì (Pb) phát thải dưới dạng hạt từ quá trình đốt xăng pha chì (trước đây)? 102. Khí nào không phải là cadmium (Cd) có thể phát thải từ quá trình đốt một số loại nhiên liệu và chất thải? 103. Sản phẩm khí nào không phải là crom (Cr) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 104. Khí nào sau đây không phải là niken (Ni) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 105. Khí nào không phải là vanadi (V) có thể phát thải từ quá trình đốt dầu nặng? 106. Sản phẩm khí nào không phải là berili (Be) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 107. Khí nào sau đây không phải là selen (Se) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 108. Khí nào không phải là antimon (Sb) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 109. Sản phẩm khí nào không phải là tellurium (Te) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 110. Khí nào sau đây không phải là thallium (Tl) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 111. Khí nào không phải là bismuth (Bi) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 112. Sản phẩm khí nào không phải là indium (In) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 113. Khí nào sau đây không phải là gallium (Ga) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 114. Khí nào không phải là germanium (Ge) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 115. Sản phẩm khí nào không phải là bo (B) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 116. Khí nào sau đây không phải là silic (Si) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 117. Khí nào không phải là nhôm (Al) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 118. Sản phẩm khí nào không phải là sắt (Fe) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 119. Khí nào sau đây không phải là canxi (Ca) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 120. Khí nào không phải là magie (Mg) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 121. Sản phẩm khí nào không phải là natri (Na) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 122. Khí nào sau đây không phải là kali (K) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 123. Khí nào không phải là titan (Ti) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 124. Sản phẩm khí nào không phải là mangan (Mn) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 125. Khí nào sau đây không phải là bari (Ba) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 126. Khí nào không phải là stronti (Sr) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 127. Sản phẩm khí nào không phải là zirconium (Zr) có trong tro bay từ quá trình đốt than? 128. Khí nào sau đây không phải là molypden (Mo) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 129. Khí nào không phải là vonfram (W) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 130. Sản phẩm khí nào không phải là tali (Ta) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 131. Khí nào sau đây không phải là reni (Re) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 132. Khí nào không phải là osmi (Os) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 133. Sản phẩm khí nào không phải là iridi (Ir) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 134. Khí nào sau đây không phải là platin (Pt) có thể phát thải từ khí thải xe có bộ xúc tác? 135. Khí nào không phải là rhodi (Rh) có thể phát thải từ khí thải xe có bộ xúc tác? 136. Sản phẩm khí nào không phải là paladi (Pd) có thể phát thải từ khí thải xe có bộ xúc tác? 137. Khí nào sau đây không phải là bạc (Ag) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 138. Khí nào không phải là vàng (Au) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 139. Sản phẩm khí nào không phải là coban (Co) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 140. Khí nào sau đây không phải là đồng (Cu) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 141. Khí nào không phải là kẽm (Zn) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 142. Sản phẩm khí nào không phải là thiếc (Sn) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 143. Khí nào sau đây không phải là antimon (Sb) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 144. Khí nào không phải là niob (Nb) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 145. Sản phẩm khí nào không phải là hafni (Hf) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 146. Khí nào sau đây không phải là tantan (Ta) có thể phát thải từ các quá trình đốt công nghiệp? 147. Khí nào không phải là rubidi (Rb) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 148. Sản phẩm khí nào không phải là cesi (Cs) có thể phát thải từ quá trình đốt than đá? 149. Khí nào sau đây không phải là franci (Fr) một nguyên tố phóng xạ không bền? 150. Khí nào không phải là radi (Ra) một nguyên tố phóng xạ có thể có trong một số loại nhiên liệu? 151. Sản phẩm khí nào không phải là actini (Ac) một nguyên tố phóng xạ? 152. Khí nào sau đây không phải là thori (Th) một nguyên tố phóng xạ có thể có trong một số loại nhiên liệu? 153. Khí nào không phải là protactini (Pa) một nguyên tố phóng xạ? 154. Sản phẩm khí nào không phải là urani (U) một nguyên tố phóng xạ có trong nhiên liệu hạt nhân, không phải hóa thạch? 155. Khí nào sau đây không phải là neptuni (Np) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 156. Khí nào không phải là plutoni (Pu) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 157. Sản phẩm khí nào không phải là ameri (Am) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 158. Khí nào sau đây không phải là curi (Cm) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 159. Khí nào không phải là berkeli (Bk) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 160. Sản phẩm khí nào không phải là californi (Cf) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 161. Khí nào sau đây không phải là einsteini (Es) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 162. Khí nào không phải là fermi (Fm) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 163. Sản phẩm khí nào không phải là mendelevi (Md) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 164. Khí nào sau đây không phải là nobeli (No) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 165. Khí nào không phải là lawrenci (Lr) một nguyên tố phóng xạ nhân tạo? 166. Sản phẩm khí nào không phải là rutherfordi (Rf) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 167. Khí nào sau đây không phải là dubni (Db) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 168. Khí nào không phải là seaborgi (Sg) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 169. Sản phẩm khí nào không phải là bohri (Bh) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 170. Khí nào sau đây không phải là hassi (Hs) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 171. Khí nào không phải là meitneri (Mt) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 172. Sản phẩm khí nào không phải là darmstadti (Ds) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 173. Khí nào sau đây không phải là roentgeni (Rg) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 174. Khí nào không phải là copernici (Cn) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 175. Sản phẩm khí nào không phải là nihoni (Nh) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 176. Khí nào sau đây không phải là flerovi (Fl) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 177. Khí nào không phải là moscovi (Mc) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 178. Sản phẩm khí nào không phải là livermori (Lv) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 179. Khí nào sau đây không phải là tennessi (Ts) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 180. Khí nào không phải là oganesson (Og) một nguyên tố siêu nặng nhân tạo? 181. Sản phẩm khí nào không phải là heli (He) một khí hiếm? 182. Khí nào sau đây không phải là neon (Ne) một khí hiếm? 183. Khí nào không phải là argon (Ar) một khí hiếm? 184. Sản phẩm khí nào không phải là krypton (Kr) một khí hiếm? 185. Khí nào sau đây không phải là xenon (Xe) một khí hiếm? 186. Khí nào không phải là radon (Rn) một khí hiếm phóng xạ? 187. Sản phẩm khí nào không phải là fluor (F2) một halogen phản ứng mạnh? 188. Khí nào sau đây không phải là clo (Cl2) một halogen độc hại? 189. Khí nào không phải là brom (Br2) một halogen dạng lỏng ở nhiệt độ phòng? 190. Sản phẩm khí nào không phải là iod (I2) một halogen dạng rắn ở nhiệt độ phòng? 191. Khí nào sau đây không phải là astatine (At) một halogen phóng xạ? 192. Khí nào không phải là hydro bromide (HBr) một axit mạnh? 193. Sản phẩm khí nào không phải là hydro iodide (HI) một axit mạnh hơn HBr? 194. Khí nào sau đây không phải là axit hypochlorous (HClO) một axit yếu? 195. Khí nào không phải là axit chlorous (HClO2) một axit yếu hơn axit cloric? 196. Sản phẩm khí nào không phải là axit cloric (HClO3) một axit mạnh? 197. Khí nào sau đây không phải là axit pecloric (HClO4) một axit mạnh nhất? 198. Khí nào không phải là axit hypobromous (HBrO) tương tự như HClO? 199. Sản phẩm khí nào không phải là axit bromous (HBrO2) tương tự như HClO2? 200. Khí nào sau đây không phải là axit bromic (HBrO3) tương tự như HClO3? 201. Khí nào không phải là axit perbromic (HBrO4) tương tự như HClO4? 202. Sản phẩm khí nào không phải là axit hypoiodous (HIO) tương tự như HClO? 203. Khí nào sau đây không phải là axit iodous (HIO2) tương tự như HClO2? 204. Khí nào không phải là axit iodic (HIO3) tương tự như HClO3? 205. Sản phẩm khí nào không phải là axit periodic (HIO4) tương tự như HClO4, nhưng có thể tồn tại ở dạng hydrat hóa? 206. Khí nào sau đây không phải là oxit flo (ví dụ OF2) thường không bền? 207. Khí nào không phải là oxit clo (ví dụ ClO2) là các hợp chất phản ứng mạnh? 208. Sản phẩm khí nào không phải là oxit brom (ví dụ BrO2) ít bền hơn các oxit clo tương ứng? 209. Khí nào sau đây không phải là oxit iod (ví dụ I2O5) là các hợp chất bền hơn? 210. Khí nào không phải là hydro peroxide (H2O2) một chất oxy hóa mạnh? 211. Sản phẩm khí nào không phải là superoxide anion (O2-) một gốc tự do oxy? 212. Khí nào sau đây không phải là singlet oxygen (1O2) một dạng kích thích của oxy? 213. Khí nào không phải là hydroxyl radical (OH•) một gốc tự do rất phản ứng? 214. Sản phẩm khí nào không phải là hydroperoxyl radical (HO2•) một gốc tự do oxy khác? 215. Khí nào sau đây không phải là ozonide (O3-) một anion của ozone? 216. Khí nào không phải là đinitơ monoxit (N2O) một khí nhà kính mạnh? 217. Sản phẩm khí nào không phải là nitơ trioxit (N2O3) anhydrit của axit nitrơ? 218. Khí nào sau đây không phải là nitơ tetroxit (N2O4) tồn tại cân bằng với NO2? 219. Khí nào không phải là nitric pentoxit (N2O5) anhydrit của axit nitric? 220. Sản phẩm khí nào không phải là hyponitrous acid (H2N2O2) một axit yếu? 221. Khí nào sau đây không phải là nitrous acid (HNO2) một axit yếu tạo ra nitrit? 222. Khí nào không phải là axit pernitric (HOONO2) một hợp chất không bền? 223. Sản phẩm khí nào không phải là sulfur monoxide (SO) một oxit không bền của lưu huỳnh? 224. Khí nào sau đây không phải là sulfur trioxide (SO3) một oxit axit của lưu huỳnh? 225. Khí nào không phải là disulfur dioxide (S2O2) một phân tử dimeric của SO? 226. Sản phẩm khí nào không phải là disulfur monoxide (S2O) một oxit khác của lưu huỳnh? 227. Khí nào sau đây không phải là hydrogen polysulfides (H2Sn) các hợp chất của hydro và lưu huỳnh? 228. Khí nào không phải là thiosulfuric acid (H2S2O3) một axit oxy của lưu huỳnh? 229. Sản phẩm khí nào không phải là sulfuric acid (H2SO4) một axit mạnh của lưu huỳnh? 230. Khí nào sau đây không phải là sulfurous acid (H2SO3) một axit yếu của lưu huỳnh? 231. Khí nào không phải là persulfuric acid (H2S2O8) một axit oxy khác của lưu huỳnh? 232. Sản phẩm khí nào không phải là carbon suboxide (C3O2) một oxit hiếm của carbon? 233. Khí nào sau đây không phải là phosgene (COCl2) một khí độc? 234. Khí nào không phải là carbonyl sulfide (COS) một hợp chất của carbon, oxy và lưu huỳnh? 235. Sản phẩm khí nào không phải là carbon disulfide (CS2) một dung môi công nghiệp? 236. Khí nào sau đây không phải là silane (SiH4) một hợp chất của silic và hydro? 237. Khí nào không phải là disilane (Si2H6) một hợp chất silic khác? 238. Sản phẩm khí nào không phải là germane (GeH4) một hợp chất của germani và hydro? 239. Khí nào sau đây không phải là stannane (SnH4) một hợp chất của thiếc và hydro? 240. Khí nào không phải là plumbane (PbH4) một hợp chất của chì và hydro không bền? 241. Sản phẩm khí nào không phải là arsine (AsH3) một hợp chất độc hại của asen và hydro? 242. Khí nào sau đây không phải là stibine (SbH3) một hợp chất độc hại của antimon và hydro? 243. Khí nào không phải là bismuthine (BiH3) một hợp chất không bền của bismuth và hydro? 244. Sản phẩm khí nào không phải là phosphine (PH3) một hợp chất độc hại của phospho và hydro? 245. Khí nào sau đây không phải là diphosphane (P2H4) một hợp chất phospho khác tự bốc cháy trong không khí? 246. Khí nào không phải là hydrogen cyanide (HCN) một khí rất độc? 247. Sản phẩm khí nào không phải là hydrogen isocyanide (HNC) một đồng phân của HCN? 248. Khí nào sau đây không phải là cyanogen (N≡C−C≡N) một hợp chất độc hại? 249. Khí nào không phải là cyanogen chloride (ClCN) một chất gây chảy nước mắt? 250. Sản phẩm khí nào không phải là fulminic acid (HCNO) một axit nổ? 251. Khí nào sau đây không phải là isocyanic acid (HNCO) một hợp chất phản ứng? 252. Khí nào không phải là thiocyanic acid (HNCS) một đồng phân của isocyanic acid có lưu huỳnh? 253. Sản phẩm khí nào không phải là thiosulfuric acid (H2S2O3) một axit oxy của lưu huỳnh? 254. Khí nào sau đây không phải là perchloric acid (HClO4) một axit mạnh? 255. Khí nào không phải là chromyl chloride (CrO2Cl2) một hợp chất của crom? 256. Sản phẩm khí nào không phải là vanadyl trichloride (VOCl3) một hợp chất của vanadi? 257. Khí nào sau đây không phải là titanium tetrachloride (TiCl4) một hợp chất của titan? 258. Khí nào không phải là sulfur tetrafluoride (SF4) một hợp chất của lưu huỳnh và flo? 259. Sản phẩm khí nào không phải là sulfur hexafluoride (SF6) một khí nhà kính mạnh? 260. Khí nào sau đây không phải là thionyl chloride (SOCl2) một hợp chất của lưu huỳnh? 261. Khí nào không phải là sulfuryl chloride (SO2Cl2) một hợp chất khác của lưu huỳnh? 262. Sản phẩm khí nào không phải là nitrogen trichloride (NCl3) một hợp chất nổ? 263. Khí nào sau đây không phải là nitrogen tribromide (NBr3) một hợp chất nổ khác? 264. Khí nào không phải là iodine heptafluoride (IF7) một hợp chất của iod và flo? 265. Sản phẩm khí nào không phải là bromine pentafluoride (BrF5) một hợp chất khác của brom và flo? 266. Khí nào sau đây không phải là chlorine trifluoride (ClF3) một hợp chất phản ứng của clo và flo? 267. Khí nào không phải là boron trifluoride (BF3) một hợp chất của bo và flo? 268. Sản phẩm khí nào không phải là boron trichloride (BCl3) một hợp chất khác của bo? 269. Khí nào sau đây không phải là silicon tetrachloride (SiCl4) một hợp chất của silic? 270. Khí nào không phải là phosphorus trichloride (PCl3) một hợp chất của phospho? 271. Sản phẩm khí nào không phải là phosphorus pentachloride (PCl5) một hợp chất khác của phospho? 272. Khí nào sau đây không phải là antimony pentafluoride (SbF5) một hợp chất của antimon và flo? 273. Khí nào không phải là xenon tetrafluoride (XeF4) một hợp chất của xenon và flo? 274. Sản phẩm khí nào không phải là xenon hexafluoride (XeF6) một hợp chất khác của xenon? 275. Khí nào sau đây không phải là osmium tetroxide (OsO4) một hợp chất độc hại của osmi? 276. Khí nào không phải là ruthenium tetroxide (RuO4) một hợp chất độc hại của rutheni? 277. Sản phẩm khí nào không phải là iron pentacarbonyl (Fe(CO)5) một hợp chất organometallic? 278. Khí nào sau đây không phải là nickel tet
- Quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch không sinh ra khí nào sau đây?
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.