



Quy tắc đổi dấu
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
quy tắc đổi dấu
- Quy tắc đổi dấu
- Phép toán số học
- Đại số 1. Quy tắc đổi dấu trong phép cộng là gì? 2. Quy tắc đổi dấu trong phép trừ là gì? 3. Quy tắc đổi dấu trong phép nhân là gì? 4. Quy tắc đổi dấu trong phép chia là gì? 5. Khi nào thì dấu của tổng/hiệu/tích/thương thay đổi? 6. Làm thế nào để áp dụng quy tắc đổi dấu khi thực hiện nhiều phép toán liên tiếp? 7. Dấu của một số âm khi bình phương sẽ là gì? 8. Dấu của một số âm khi lập phương sẽ là gì? 9. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho số hữu tỉ như thế nào? 10. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho số vô tỉ như thế nào? 11. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho căn bậc hai của một số âm như thế nào (nếu có)? 12. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho biểu thức đại số như thế nào? 13. Làm thế nào để đơn giản hóa một biểu thức có nhiều dấu trừ? 14. Khi nào thì hai dấu trừ liên tiếp trở thành dấu cộng? 15. Khi nào thì dấu cộng đằng trước dấu ngoặc có thể bỏ qua? 16. Khi nào thì dấu trừ đằng trước dấu ngoặc làm thay đổi dấu các số hạng bên trong? 17. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho phương trình như thế nào? 18. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho bất phương trình như thế nào? 19. Làm thế nào để giải một phương trình có chứa dấu trừ ở cả hai vế? 20. Làm thế nào để giải một bất phương trình có chứa dấu trừ ở cả hai vế? 21. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho hệ phương trình như thế nào? 22. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho đồ thị hàm số như thế nào? 23. Dấu của hệ số góc của một đường thẳng cho biết điều gì? 24. Dấu của tung độ gốc của một đường thẳng cho biết điều gì? 25. Làm thế nào để xác định dấu của một hàm số trên các khoảng khác nhau? 26. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho đạo hàm của một hàm số như thế nào? 27. Dấu của đạo hàm bậc nhất cho biết điều gì về tính đơn điệu của hàm số? 28. Dấu của đạo hàm bậc hai cho biết điều gì về tính lồi lõm của hàm số? 29. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho tích phân của một hàm số như thế nào? 30. Dấu của tích phân xác định cho biết điều gì về diện tích hình phẳng? 31. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho vectơ như thế nào? 32. Dấu của một vectơ có ý nghĩa gì? 33. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho ma trận như thế nào? 34. Dấu của định thức của một ma trận có ý nghĩa gì? 35. Quy tắc đổi dấu áp dụng trong vật lý như thế nào (ví dụ vận tốc, gia tốc, lực)? 36. Quy tắc đổi dấu áp dụng trong hóa học như thế nào (ví dụ điện tích ion)? 37. Quy tắc đổi dấu áp dụng trong kinh tế học như thế nào (ví dụ lợi nhuận, chi phí)? 38. Làm thế nào để tránh sai sót khi áp dụng quy tắc đổi dấu? 39. Có mẹo nào để nhớ quy tắc đổi dấu không? 40. Giải thích tại sao trừ một số âm tương đương với cộng một số dương. 41. Giải thích tại sao nhân hai số âm lại ra một số dương. 42. Giải thích tại sao chia hai số âm lại ra một số dương. 43. Cho ví dụ về việc áp dụng quy tắc đổi dấu trong một bài toán thực tế. 44. Sự khác biệt giữa dấu của một số và giá trị tuyệt đối của nó là gì? 45. Khi nào thì giá trị tuyệt đối của một số bằng chính số đó? 46. Khi nào thì giá trị tuyệt đối của một số bằng số đối của nó? 47. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho lũy thừa với số mũ âm như thế nào? 48. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho logarit như thế nào? 49. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho các hàm lượng giác như thế nào (sin, cos, tan, cot)? 50. Xác định dấu của sin(x) trong các khoảng khác nhau của x. 51. Xác định dấu của cos(x) trong các khoảng khác nhau của x. 52. Xác định dấu của tan(x) trong các khoảng khác nhau của x. 53. Xác định dấu của cot(x) trong các khoảng khác nhau của x. 54. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho các hàm lượng giác ngược như thế nào (arcsin, arccos, arctan, arccot)? 55. Dấu của arcsin(x) luôn là gì? 56. Dấu của arccos(x) luôn là gì? 57. Dấu của arctan(x) thay đổi như thế nào? 58. Dấu của arccot(x) thay đổi như thế nào? 59. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho số phức như thế nào? 60. Dấu của một số phức có ý nghĩa gì? 61. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho môđun của một số phức như thế nào? 62. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho acgumen của một số phức như thế nào? 63. Làm thế nào để thực hiện phép cộng hai số có dấu khác nhau? 64. Làm thế nào để thực hiện phép trừ hai số có dấu khác nhau? 65. Làm thế nào để thực hiện phép nhân hai số có dấu khác nhau? 66. Làm thế nào để thực hiện phép chia hai số có dấu khác nhau? 67. Dấu của kết quả phép cộng phụ thuộc vào yếu tố nào? 68. Dấu của kết quả phép trừ phụ thuộc vào yếu tố nào? 69. Dấu của kết quả phép nhân phụ thuộc vào yếu tố nào? 70. Dấu của kết quả phép chia phụ thuộc vào yếu tố nào? 71. Tại sao dấu trừ nhân với dấu trừ lại thành dấu cộng? 72. Tại sao dấu cộng nhân với dấu trừ lại thành dấu trừ? 73. Tại sao dấu trừ chia cho dấu trừ lại thành dấu cộng? 74. Tại sao dấu cộng chia cho dấu trừ lại thành dấu trừ? 75. Quy tắc đổi dấu có thay đổi khi làm việc với các hệ cơ số khác nhau không? 76. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho các phép toán logic như thế nào (AND, OR, NOT)? 77. Dấu của một mệnh đề logic có ý nghĩa gì? 78. Làm thế nào để đơn giản hóa một biểu thức logic có nhiều dấu phủ định? 79. Quy tắc đổi dấu áp dụng trong lập trình như thế nào? 80. Làm thế nào để biểu diễn số âm trong máy tính? 81. Các phép toán số học với số âm được thực hiện như thế nào trong máy tính? 82. Tại sao cần nắm vững quy tắc đổi dấu trong toán học? 83. Quy tắc đổi dấu có liên quan gì đến khái niệm số đối không? 84. Số đối của một số dương là gì? 85. Số đối của một số âm là gì? 86. Số đối của số 0 là gì? 87. Tổng của một số và số đối của nó bằng bao nhiêu? 88. Quy tắc đổi dấu có liên quan gì đến khái niệm giá trị tuyệt đối không? 89. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số dương hay không âm? 90. Làm thế nào để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong một biểu thức? 91. Quy tắc đổi dấu áp dụng cho các bất đẳng thức như thế nào khi nhân hoặc chia cả hai vế cho một số âm? 92. Tại sao khi nhân hoặc chia cả hai vế của bất đẳng thức cho một số âm thì phải đổi chiều bất đẳng thức? 93. Cho ví dụ về việc giải một bất đẳng thức mà phải đổi chiều. 94. Quy tắc đổi dấu có áp dụng cho các đơn vị đo lường không? 95. Ví dụ về việc đổi dấu trong các đơn vị đo lường (ví dụ nhiệt độ từ Celsius sang Fahrenheit có thể âm). 96. Quy tắc đổi dấu có áp dụng cho thời gian không (ví dụ thời gian trước Công nguyên)? 97. Quy tắc đổi dấu có áp dụng cho tọa độ địa lý không (ví dụ vĩ độ nam)? 98. Quy tắc đổi dấu có áp dụng cho tiền tệ không (ví dụ nợ)? 99. Làm thế nào để biểu diễn nợ bằng số âm? 100. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kế toán không (ví dụ lỗ)? 101. Làm thế nào để biểu diễn lỗ bằng số âm? 102. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong vật lý hạt nhân không (ví dụ điện tích của các hạt)? 103. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong sinh học không (ví dụ sự thay đổi dân số)? 104. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong khoa học máy tính không (ví dụ chỉ số mảng)? 105. Tại sao chỉ số mảng thường bắt đầu từ 0 thay vì 1 hoặc một số âm? 106. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong lý thuyết tập hợp không? 107. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong logic mờ không? 108. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong thống kê không (ví dụ độ lệch)? 109. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong lý thuyết xác suất không? 110. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong mật mã học không? 111. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong xử lý tín hiệu không? 112. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong trí tuệ nhân tạo không? 113. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong đồ họa máy tính không (ví dụ tọa độ điểm ảnh)? 114. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong robot học không? 115. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong điều khiển học không? 116. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong lý thuyết trò chơi không? 117. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong tài chính định lượng không? 118. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong khoa học dữ liệu không? 119. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngôn ngữ học tính toán không? 120. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong tin sinh học không? 121. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong hóa tin học không? 122. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong vật lý thiên văn không (ví dụ khoảng cách có thể âm trong một số hệ tọa độ)? 123. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong địa vật lý không? 124. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong khí tượng học không (ví dụ nhiệt độ dưới 0)? 125. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong hải dương học không (ví dụ độ cao so với mực nước biển)? 126. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong địa chất học không (ví dụ độ cao so với mực nước biển)? 127. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong khoa học môi trường không? 128. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật xây dựng không (ví dụ lực nén và lực kéo)? 129. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật điện không (ví dụ điện áp và dòng điện)? 130. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật cơ khí không (ví dụ mô-men xoắn)? 131. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật hóa học không (ví dụ enthalpy)? 132. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật hàng không vũ trụ không (ví dụ vận tốc tương đối)? 133. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật y sinh không? 134. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật vật liệu không? 135. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kỹ thuật hạt nhân không? 136. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kiến trúc không (ví dụ độ cao so với mặt đất)? 137. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong thiết kế đồ họa không (ví dụ tọa độ)? 138. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong âm nhạc không (ví dụ quãng)? 139. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong cờ vua không (ví dụ giá trị quân cờ)? 140. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong các trò chơi điện tử không (ví dụ điểm số)? 141. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong các môn thể thao không (ví dụ hiệu số bàn thắng)? 142. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong thống kê dân số không (ví dụ tăng trưởng âm)? 143. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong lịch sử không (ví dụ năm trước Công nguyên)? 144. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong khảo cổ học không (ví dụ độ sâu dưới mặt đất)? 145. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong địa lý học không (ví dụ độ cao dưới mực nước biển)? 146. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kinh tế vi mô không (ví dụ thặng dư tiêu dùng)? 147. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong kinh tế vĩ mô không (ví dụ tăng trưởng GDP âm)? 148. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong tài chính cá nhân không (ví dụ số dư tài khoản âm)? 149. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong đầu tư không (ví dụ lợi nhuận âm)? 150. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong bảo hiểm không (ví dụ số tiền bồi thường âm - không có ý nghĩa thực tế, nhưng khái niệm số âm có thể liên quan đến nợ)? 151. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong luật pháp không (ví dụ số tiền bồi thường)? 152. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong y học không (ví dụ sự thay đổi về chỉ số sức khỏe)? 153. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong tâm lý học không (ví dụ thang đo cảm xúc)? 154. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong xã hội học không (ví dụ sự thay đổi về tỷ lệ tội phạm)? 155. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong giáo dục học không (ví dụ điểm số so với trung bình)? 156. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngôn ngữ học không (ví dụ phân tích tình cảm văn bản)? 157. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong văn học không (ví dụ biểu tượng tiêu cực)? 158. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong nghệ thuật không (ví dụ không gian âm)? 159. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong triết học không (ví dụ phủ định)? 160. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong tôn giáo không (ví dụ thiện và ác)? 161. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong chính trị học không (ví dụ tỷ lệ ủng hộ âm - không có ý nghĩa trực tiếp, nhưng sự phản đối có thể được xem xét)? 162. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong quan hệ quốc tế không (ví dụ thâm hụt thương mại)? 163. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong truyền thông không (ví dụ phản hồi tiêu cực)? 164. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong quảng cáo không (ví dụ nhận xét tiêu cực)? 165. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong marketing không (ví dụ tăng trưởng doanh số âm)? 166. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong quản lý không (ví dụ lợi nhuận âm)? 167. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong nhân sự không (ví dụ sự hài lòng của nhân viên - có thể dùng thang đo âm)? 168. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong sản xuất không (ví dụ sai số âm)? 169. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong nông nghiệp không (ví dụ tăng trưởng mùa vụ âm)? 170. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong giao thông vận tải không (ví dụ độ trễ âm - không có ý nghĩa trực tiếp)? 171. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong du lịch không (ví dụ tăng trưởng khách du lịch âm)? 172. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong bất động sản không (ví dụ giá trị tài sản giảm)? 173. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong năng lượng không (ví dụ mức tiêu thụ giảm)? 174. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong khai thác mỏ không (ví dụ sản lượng giảm)? 175. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong lâm nghiệp không (ví dụ diện tích rừng giảm)? 176. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong thủy sản không (ví dụ sản lượng đánh bắt giảm)? 177. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong công nghiệp thực phẩm không (ví dụ lợi nhuận giảm)? 178. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dệt may không (ví dụ đơn hàng giảm)? 179. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành hóa chất không (ví dụ phản ứng thu nhiệt - enthalpy âm)? 180. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dược phẩm không (ví dụ tác dụng phụ tiêu cực)? 181. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành công nghệ thông tin không (ví dụ lỗi phần mềm - có thể biểu diễn bằng số âm trong một số trường hợp)? 182. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành viễn thông không (ví dụ số lượng thuê bao giảm)? 183. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành truyền hình và phát thanh không (ví dụ tỷ lệ người xem giảm)? 184. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành xuất bản không (ví dụ doanh số bán sách giảm)? 185. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành điện ảnh không (ví dụ doanh thu phòng vé không đạt kỳ vọng - có thể biểu diễn tương đối)? 186. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành âm nhạc không (ví dụ doanh số bán đĩa giảm)? 187. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành trò chơi điện tử không (ví dụ số lượng người chơi giảm)? 188. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quảng cáo trực tuyến không (ví dụ tỷ lệ nhấp chuột âm - không có ý nghĩa trực tiếp)? 189. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành mạng xã hội không (ví dụ số lượng người theo dõi giảm)? 190. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thương mại điện tử không (ví dụ tỷ lệ chuyển đổi âm - không có ý nghĩa trực tiếp)? 191. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dịch vụ trực tuyến không (ví dụ số lượng người dùng hủy dịch vụ)? 192. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành giáo dục trực tuyến không (ví dụ tỷ lệ học viên bỏ học)? 193. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành y tế trực tuyến không (ví dụ đánh giá tiêu cực của bệnh nhân)? 194. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tài chính trực tuyến không (ví dụ lợi nhuận đầu tư âm)? 195. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành du lịch trực tuyến không (ví dụ số lượng đặt phòng bị hủy)? 196. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành bất động sản trực tuyến không (ví dụ giá thuê giảm)? 197. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành năng lượng tái tạo không (ví dụ hiệu suất giảm)? 198. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành công nghệ sinh học không (ví dụ tác dụng phụ tiêu cực của thuốc)? 199. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nanotechnologie không? 200. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành vũ trụ học không? 201. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành robot tự động hóa không? 202. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành trí tuệ nhân tạo và học máy không? 203. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phân tích dữ liệu lớn không? 204. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành an ninh mạng không (ví dụ số lượng cuộc tấn công mạng thành công)? 205. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành điện toán đám mây không (ví dụ chi phí vượt quá dự kiến)? 206. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành Internet of Things (IoT) không? 207. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) không? 208. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành blockchain và tiền điện tử không (ví dụ giá trị giảm)? 209. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành xe tự lái không (ví dụ sai số vị trí)? 210. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành in 3D không (ví dụ sai số kích thước)? 211. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành vật liệu mới không? 212. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành hóa học xanh không (ví dụ hiệu suất phản ứng giảm)? 213. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành công nghệ nano sinh học không? 214. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành kỹ thuật môi trường không (ví dụ mức độ ô nhiễm tăng)? 215. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quy hoạch đô thị không (ví dụ mật độ dân số giảm)? 216. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phát triển bền vững không (ví dụ mức độ tiêu thụ tài nguyên tăng)? 217. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quản lý rủi ro không (ví dụ tổn thất tiềm ẩn)? 218. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành kiểm toán không (ví dụ sai sót tài chính)? 219. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tư vấn không (ví dụ hiệu quả tư vấn âm)? 220. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nghiên cứu thị trường không (ví dụ phản hồi tiêu cực của khách hàng)? 221. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quan hệ công chúng không (ví dụ dư luận tiêu cực)? 222. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tổ chức sự kiện không (ví dụ lợi nhuận âm)? 223. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dịch vụ khách hàng không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 224. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành logistics không (ví dụ chi phí vận chuyển tăng)? 225. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành chuỗi cung ứng không (ví dụ sự gián đoạn)? 226. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quản lý chất lượng không (ví dụ số lượng sản phẩm lỗi tăng)? 227. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành bảo trì không (ví dụ thời gian ngừng hoạt động tăng)? 228. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành an toàn lao động không (ví dụ số lượng tai nạn lao động tăng)? 229. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phòng cháy chữa cháy không (ví dụ thiệt hại do hỏa hoạn tăng)? 230. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành cứu hộ cứu nạn không (ví dụ số lượng người được cứu giảm)? 231. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dự báo thời tiết không (ví dụ sai số dự báo)? 232. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nghiên cứu khoa học không (ví dụ kết quả âm tính)? 233. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phát minh sáng chế không (ví dụ bằng sáng chế bị từ chối)? 234. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tiêu chuẩn đo lường chất lượng không (ví dụ sự không phù hợp)? 235. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành sở hữu trí tuệ không (ví dụ vi phạm bản quyền)? 236. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành pháp lý không (ví dụ thua kiện)? 237. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành đạo đức học không (ví dụ hành vi sai trái)? 238. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thẩm mỹ học không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 239. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành ẩm thực không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 240. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thời trang không (ví dụ xu hướng tiêu cực)? 241. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thiết kế nội thất không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 242. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nhiếp ảnh không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 243. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành điêu khắc không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 244. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành hội họa không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 245. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành sân khấu không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 246. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành múa không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 247. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành xiếc không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 248. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành ảo thuật không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 249. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành hài kịch không (ví dụ phản ứng tiêu cực của khán giả)? 250. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phim tài liệu không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 251. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phim hoạt hình không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 252. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành video ca nhạc không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 253. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tin tức không (ví dụ thông tin tiêu cực)? 254. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành báo chí không (ví dụ bài phê bình tiêu cực)? 255. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành xuất bản trực tuyến không (ví dụ bình luận tiêu cực)? 256. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành blog và vlogging không (ví dụ phản hồi tiêu cực)? 257. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành podcast không (ví dụ đánh giá tiêu cực)? 258. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phát trực tiếp (livestreaming) không (ví dụ số lượng người xem giảm)? 259. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành diễn đàn trực tuyến không (ví dụ bình luận tiêu cực)? 260. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành wiki không (ví dụ thông tin không chính xác)? 261. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành cơ sở dữ liệu không (ví dụ lỗi dữ liệu)? 262. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành hệ điều hành không (ví dụ lỗi hệ thống)? 263. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành mạng máy tính không (ví dụ sự cố mạng)? 264. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phần mềm ứng dụng không (ví dụ lỗi phần mềm)? 265. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành phần mềm hệ thống không (ví dụ lỗ hổng bảo mật)? 266. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành ngôn ngữ lập trình không (ví dụ lỗi cú pháp)? 267. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thuật toán không (ví dụ độ phức tạp thời gian âm - không có ý nghĩa)? 268. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành cấu trúc dữ liệu không (ví dụ lỗi khi thao tác)? 269. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành kiến trúc máy tính không (ví dụ hiệu suất giảm)? 270. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành bảo mật thông tin không (ví dụ vi phạm dữ liệu)? 271. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành mã hóa không (ví dụ giải mã sai)? 272. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành trí tuệ nhân tạo hẹp (ví dụ dự đoán sai)? 273. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành trí tuệ nhân tạo tổng quát (AGI) không? 274. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành học sâu (deep learning) không (ví dụ sai số lớn)? 275. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành học tăng cường (reinforcement learning) không (ví dụ phần thưởng âm)? 276. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) không (ví dụ phân tích tình cảm sai)? 277. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thị giác máy tính (computer vision) không (ví dụ nhận dạng sai)? 278. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nhận dạng giọng nói không (ví dụ chuyển văn bản sai)? 279. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tổng hợp giọng nói không (ví dụ giọng nói không tự nhiên)? 280. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dịch máy không (ví dụ bản dịch sai)? 281. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành robot công nghiệp không (ví dụ sai lệch vị trí)? 282. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành robot dịch vụ không (ví dụ tương tác không mong muốn)? 283. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành robot y tế không (ví dụ sai sót phẫu thuật)? 284. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành robot khám phá không gian không (ví dụ hỏng hóc thiết bị)? 285. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành robot dưới nước không (ví dụ mất liên lạc)? 286. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành máy bay không người lái (drone) không (ví dụ rơi)? 287. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành xe tự lái không (ví dụ gây tai nạn)? 288. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nhà thông minh không (ví dụ thiết bị hoạt động sai)? 289. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành thành phố thông minh không (ví dụ hệ thống giao thông bị tắc nghẽn)? 290. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành lưới điện thông minh không (ví dụ mất điện)? 291. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nông nghiệp thông minh không (ví dụ năng suất giảm)? 292. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành y tế thông minh không (ví dụ chẩn đoán sai)? 293. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành giáo dục thông minh không (ví dụ hiệu quả học tập giảm)? 294. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành giao thông thông minh không (ví dụ tai nạn giao thông tăng)? 295. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành môi trường thông minh không (ví dụ ô nhiễm tăng)? 296. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành năng lượng thông minh không (ví dụ lãng phí năng lượng)? 297. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành sản xuất thông minh không (ví dụ sản phẩm lỗi tăng)? 298. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành logistics thông minh không (ví dụ giao hàng trễ)? 299. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành bán lẻ thông minh không (ví dụ khách hàng không hài lòng)? 300. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tài chính thông minh không (ví dụ rủi ro đầu tư tăng)? 301. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành bảo mật thông minh không (ví dụ tấn công mạng thành công)? 302. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành giải trí thông minh không (ví dụ trải nghiệm người dùng kém)? 303. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành truyền thông thông minh không (ví dụ thông tin sai lệch lan truyền)? 304. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quản trị thông minh không (ví dụ quyết định sai lầm)? 305. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành luật pháp thông minh không (ví dụ phán quyết sai)? 306. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành y tế dự phòng không (ví dụ tỷ lệ mắc bệnh tăng)? 307. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành chăm sóc sức khỏe từ xa (telehealth) không (ví dụ chẩn đoán từ xa sai)? 308. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành công nghệ gen không (ví dụ tác dụng phụ không mong muốn)? 309. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành y học tái tạo không (ví dụ ghép mô không thành công)? 310. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dược lý học không (ví dụ tác dụng phụ tiêu cực của thuốc)? 311. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành khoa học thần kinh không (ví dụ rối loạn chức năng)? 312. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tâm thần học không (ví dụ triệu chứng xấu đi)? 313. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành dịch tễ học không (ví dụ số ca bệnh tăng)? 314. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành vi sinh vật học không (ví dụ sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc)? 315. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành sinh thái học không (ví dụ sự suy giảm quần thể)? 316. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành bảo tồn đa dạng sinh học không (ví dụ số loài bị tuyệt chủng tăng)? 317. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành biến đổi khí hậu không (ví dụ nhiệt độ trung bình tăng)? 318. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành ô nhiễm môi trường không (ví dụ mức độ ô nhiễm tăng)? 319. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành quản lý chất thải không (ví dụ lượng chất thải không được xử lý tăng)? 320. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành tài nguyên thiên nhiên không (ví dụ sự cạn kiệt tài nguyên)? 321. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành năng lượng tái tạo không (ví dụ hiệu quả giảm)? 322. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành kiến trúc xanh không (ví dụ chi phí tăng)? 323. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành nông nghiệp hữu cơ không (ví dụ năng suất giảm)? 324. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành giao thông công cộng không (ví dụ số lượng hành khách giảm)? 325. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành du lịch bền vững không (ví dụ tác động tiêu cực đến môi trường)? 326. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành kinh tế tuần hoàn không (ví dụ tỷ lệ tái chế giảm)? 327. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) không (ví dụ dư luận tiêu cực)? 328. Quy tắc đổi dấu có áp dụng trong ngành đạo đức kinh doanh không (ví dụ
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.