


chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây
- chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây
- 500 câu hỏi
- Tiếng Việt 1. Trong phản ứng nào sau đây, clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử? 2. Phản ứng tự oxi hóa khử nào của clo thường gặp trong hóa học vô cơ? 3. Điều kiện nào cần thiết để clo thể hiện đồng thời cả tính oxi hóa và tính khử? 4. Clo có thể vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong môi trường axit hay bazơ nào? 5. Hãy kể tên một phản ứng mà clo đóng vai trò kép trong quá trình phản ứng. 6. Giải thích tại sao trong một số phản ứng, clo lại có khả năng vừa nhận vừa nhường electron. 7. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào khi nó vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử? 8. Viết phương trình hóa học của một phản ứng mà clo tự oxi hóa khử. 9. Cho biết sản phẩm của phản ứng khi clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. 10. So sánh khả năng oxi hóa và khử của clo trong các môi trường khác nhau. 11. Yếu tố nào quyết định việc clo sẽ thể hiện tính oxi hóa hay tính khử trong một phản ứng cụ thể? 12. Clo có thể phản ứng với chất nào để vừa bị oxi hóa vừa bị khử? 13. Nêu ví dụ về một ứng dụng thực tế của phản ứng clo tự oxi hóa khử. 14. Cơ chế phản ứng nào cho phép clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa là chất khử? 15. Sự khác biệt giữa phản ứng clo là chất oxi hóa, chất khử, và cả hai là gì? 16. Clo tác dụng với nước là một ví dụ về phản ứng gì? 17. Trong phản ứng của clo với dung dịch kiềm loãng, clo thể hiện vai trò gì? 18. Viết phương trình phản ứng của clo với dung dịch NaOH loãng, nguội. 19. Xác định số oxi hóa của clo trước và sau phản ứng với dung dịch kiềm loãng. 20. Tại sao trong phản ứng với kiềm loãng, một phần clo bị oxi hóa và một phần bị khử? 21. Clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng có phải là phản ứng tự oxi hóa khử không? 22. Viết phương trình phản ứng của clo với dung dịch NaOH đặc, nóng. 23. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào trong phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng? 24. So sánh sản phẩm của phản ứng clo với kiềm loãng và kiềm đặc, nóng. 25. Giải thích sự khác biệt về vai trò của clo trong hai phản ứng với kiềm ở điều kiện khác nhau. 26. Phản ứng của clo với dung dịch KOH loãng có tương tự như với NaOH loãng không? 27. Clo có phản ứng tự oxi hóa khử với các halogen khác không? 28. Hãy nêu ví dụ về một phản ứng giữa clo và một halogen khác mà clo vừa oxi hóa vừa khử. 29. Điều kiện để phản ứng tự oxi hóa khử của clo với halogen khác xảy ra là gì? 30. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2O, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 là bao nhiêu? 31. Dựa vào số oxi hóa, giải thích tại sao clo có thể vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. 32. Trong dãy oxi hóa của các hợp chất chứa clo, clo ở số oxi hóa nào có thể vừa tăng vừa giảm? 33. Sự phân hủy của axit hipoclorơ (HClO) có phải là phản ứng tự oxi hóa khử không? 34. Viết phương trình phản ứng phân hủy của HClO. 35. Xác định vai trò của clo trong phản ứng phân hủy HClO. 36. Sự tạo thành nước javen có liên quan đến phản ứng tự oxi hóa khử của clo không? 37. Nước javen được tạo thành như thế nào từ clo? 38. Tại sao nước javen có tính tẩy trắng? 39. Clorua vôi (CaOCl2) được điều chế bằng phản ứng nào của clo? 40. Trong quá trình điều chế clorua vôi, clo đóng vai trò gì? 41. Ứng dụng của clorua vôi trong đời sống là gì? 42. Phản ứng của clo với photpho có phải là phản ứng tự oxi hóa khử không? 43. Sản phẩm của phản ứng giữa clo và photpho là gì? 44. Số oxi hóa của clo trong các sản phẩm của phản ứng với photpho là bao nhiêu? 45. Clo có phản ứng tự oxi hóa khử với các kim loại không? 46. Hãy nêu ví dụ về phản ứng của clo với kim loại mà clo thể hiện vai trò oxi hóa. 47. Tại sao clo thường thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn tính khử? 48. Cấu hình electron của clo giải thích cho tính chất hóa học của nó như thế nào? 49. Độ âm điện của clo so với các nguyên tố khác có vai trò gì trong phản ứng oxi hóa khử? 50. Liên kết hóa học trong phân tử clo (Cl2) là liên kết gì? 51. Phản ứng dị phân của clo xảy ra trong điều kiện nào? 52. Tại sao phản ứng của clo với nước là một phản ứng thuận nghịch? 53. Hằng số cân bằng của phản ứng clo với nước phụ thuộc vào yếu tố nào? 54. Tính axit của dung dịch clo trong nước là do chất nào gây ra? 55. Ion hipoclorit (ClO-) có tính chất gì? 56. Ion clorua (Cl-) có tính khử không? 57. So sánh tính oxi hóa của Cl2, HClO, HClO2, HClO3, HClO4. 58. So sánh tính axit của HClO, HClO2, HClO3, HClO4. 59. Ứng dụng của clo trong xử lý nước dựa trên tính chất hóa học nào của nó? 60. Clo có được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng tự oxi hóa khử không? 61. Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp dựa trên phản ứng gì? 62. Tính chất vật lý nào của clo cần lưu ý khi làm việc với nó? 63. Clo là một chất độc hay không? Tác hại của clo đối với sức khỏe là gì? 64. Các biện pháp an toàn khi sử dụng và bảo quản clo. 65. Phản ứng của clo với các hợp chất hữu cơ có thể là phản ứng oxi hóa khử không? 66. Hãy nêu ví dụ về phản ứng của clo với một hợp chất hữu cơ mà clo đóng vai trò oxi hóa. 67. Phản ứng clo hóa ankan có phải là phản ứng oxi hóa khử không? 68. Trong phản ứng clo hóa ankan, số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi như thế nào? 69. Clo có thể tham gia vào các phản ứng cộng với các hợp chất không no không? 70. Phản ứng cộng clo vào etilen có phải là phản ứng oxi hóa khử không? 71. Vai trò của chất xúc tác trong các phản ứng của clo là gì? 72. Ảnh hưởng của ánh sáng đến một số phản ứng của clo. 73. Phản ứng của clo với dung dịch bromua (Br-) thể hiện tính chất gì của clo? 74. Phản ứng của clo với dung dịch iodua (I-) thể hiện tính chất gì của clo? 75. So sánh khả năng oxi hóa của clo, brom, iot. 76. Tại sao flo không thể hiện tính khử trong các hợp chất của nó? 77. Các số oxi hóa phổ biến của các halogen là gì? 78. Quy tắc xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất. 79. Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử có clo tham gia bằng phương pháp thăng bằng electron. 80. Xác định chất oxi hóa và chất khử trong một phản ứng có clo. 81. Lập sơ đồ biến đổi số oxi hóa của clo trong một phản ứng tự oxi hóa khử. 82. Viết bán phản ứng oxi hóa và bán phản ứng khử của clo trong phản ứng với kiềm loãng. 83. Tổng hợp hai bán phản ứng để thu được phương trình ion rút gọn của phản ứng clo với kiềm loãng. 84. Giải thích vai trò của nước trong phản ứng của clo với nước. 85. Tại sao dung dịch clo trong nước có màu vàng lục nhạt? 86. Sự cân bằng hóa học trong phản ứng của clo với nước bị ảnh hưởng bởi pH như thế nào? 87. Muối hipoclorit được sử dụng làm gì? 88. Muối clorat được điều chế bằng cách nào? 89. Tính chất oxi hóa của muối clorat. 90. Ứng dụng của muối clorat. 91. Muối peclorat là gì? 92. Tính chất và ứng dụng của muối peclorat. 93. So sánh độ bền nhiệt của các oxit của clo (Cl2O, ClO2, Cl2O6, Cl2O7). 94. Cấu trúc phân tử của các oxit của clo. 95. Tính axit của các axit chứa oxi của clo (HClO, HClO2, HClO3, HClO4) liên quan đến cấu trúc như thế nào? 96. Điều chế các axit chứa oxi của clo. 97. Tính oxi hóa của các axit chứa oxi của clo. 98. Ứng dụng của các axit chứa oxi của clo. 99. Phản ứng của clo với amoniac (NH3) có thể là phản ứng oxi hóa khử không? 100. Sản phẩm của phản ứng giữa clo và amoniac phụ thuộc vào tỉ lệ mol của các chất phản ứng như thế nào? 101. Vai trò của clo trong phản ứng với amoniac (tỉ lệ dư clo). 102. Vai trò của clo trong phản ứng với amoniac (tỉ lệ dư amoniac). 103. Giải thích sự khác biệt trong sản phẩm của phản ứng clo với amoniac ở các tỉ lệ khác nhau. 104. Phản ứng của clo với hydrocacbon không no (anken, ankin) có đặc điểm gì? 105. Phản ứng cộng clo vào benzen có xảy ra dễ dàng không? Điều kiện phản ứng là gì? 106. Phản ứng thế clo vào vòng benzen có cần chất xúc tác không? Chất xúc tác thường dùng là gì? 107. So sánh khả năng phản ứng thế của clo, brom, iot vào vòng benzen. 108. Ảnh hưởng của các nhóm thế có sẵn trên vòng benzen đến phản ứng thế clo. 109. Clo có được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ không? Hãy nêu ví dụ. 110. Các hợp chất clo hữu cơ có ứng dụng gì trong thực tế? 111. Tác động của các hợp chất clo hữu cơ đến môi trường và sức khỏe. 112. Các quy định về việc sử dụng và thải bỏ các hợp chất clo hữu cơ. 113. Phương pháp phân tích định tính và định lượng clo và các hợp chất chứa clo. 114. Phản ứng đặc trưng để nhận biết ion clorua (Cl-). 115. Ứng dụng của phản ứng tạo kết tủa bạc clorua (AgCl). 116. Các phương pháp xác định hàm lượng clo trong mẫu. 117. So sánh các phương pháp chuẩn độ clo. 118. Các dạng tồn tại của clo trong tự nhiên. 119. Chu trình clo trong tự nhiên. 120. Vai trò của clo trong cơ thể sinh vật. 121. Sự thiếu hụt hoặc dư thừa clo có ảnh hưởng gì đến sức khỏe? 122. Các nguồn cung cấp clo cho cơ thể. 123. Clo trong nước uống có vai trò gì? 124. Tiêu chuẩn hàm lượng clo cho phép trong nước uống. 125. Các phương pháp khử clo dư trong nước uống. 126. Ứng dụng của clo trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. 127. Clo được sử dụng như thế nào trong ngành dệt nhuộm? 128. Vai trò của clo trong sản xuất nhựa PVC. 129. Ứng dụng của clo trong sản xuất thuốc trừ sâu và thuốc bảo vệ thực vật. 130. Tác động tiêu cực của việc sử dụng clo trong công nghiệp đến môi trường. 131. Các giải pháp thay thế clo trong một số ứng dụng công nghiệp. 132. Nghiên cứu về các hợp chất clo mới có ứng dụng tiềm năng. 133. Lịch sử phát hiện và nghiên cứu về nguyên tố clo. 134. Tên gọi "chlorine" có nguồn gốc từ đâu? 135. Các nhà khoa học có đóng góp quan trọng trong việc nghiên cứu về clo. 136. Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen. 137. Sự biến đổi tính chất của các halogen trong bảng tuần hoàn. 138. So sánh độ âm điện của clo với các nguyên tố trong cùng chu kỳ và cùng nhóm. 139. Năng lượng ion hóa của clo. 140. Ái lực electron của clo. 141. Bán kính nguyên tử và ion của clo. 142. Các đồng vị của clo. 143. Ứng dụng của các đồng vị phóng xạ của clo. 144. Phản ứng của clo với các hợp chất vô cơ khác (ví dụ oxit, muối). 145. Clo có thể oxi hóa các ion kim loại có số oxi hóa thấp lên số oxi hóa cao hơn không? Hãy nêu ví dụ. 146. Clo có thể khử các ion kim loại có số oxi hóa cao xuống số oxi hóa thấp hơn không? Hãy nêu ví dụ. 147. Phản ứng của clo với lưu huỳnh (S). 148. Phản ứng của clo với cacbon (C). 149. Phản ứng của clo với silic (Si). 150. Các hợp chất binary của clo với các nguyên tố khác. 151. Tên gọi và công thức hóa học của các hợp chất halogenua. 152. Tính chất vật lý và hóa học của các halogenua kim loại. 153. Tính chất vật lý và hóa học của các halogenua phi kim. 154. Liên kết hydro trong các hợp chất chứa clo. 155. Ảnh hưởng của liên kết hydro đến tính chất của các hợp chất clo. 156. Các loại phản ứng hóa học mà clo có thể tham gia (thế, cộng, oxi hóa khử, trung hòa, thủy phân). 157. Điều kiện để các phản ứng của clo xảy ra thuận lợi. 158. Chất xúc tác và vai trò của nó trong các phản ứng clo. 159. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ và chiều của phản ứng clo. 160. Ảnh hưởng của nồng độ các chất phản ứng đến tốc độ và chiều của phản ứng clo. 161. Áp suất có ảnh hưởng đến các phản ứng có clo tham gia không? Trong trường hợp nào? 162. Cân bằng hóa học trong các phản ứng thuận nghịch có clo tham gia. 163. Hằng số cân bằng và các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng. 164. Nguyên lý Le Chatelier và ứng dụng trong các phản ứng clo. 165. Phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm (ví dụ oxi hóa HCl bằng MnO2). 166. Phương trình ion của phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm. 167. Các phương pháp thu khí clo trong phòng thí nghiệm. 168. Tính chất vật lý của clo (màu sắc, mùi, trạng thái, độ tan trong nước, khối lượng riêng). 169. So sánh tính chất vật lý của clo với các halogen khác. 170. Cấu trúc electron của phân tử clo (sự hình thành liên kết sigma). 171. Orbital phân tử của phân tử clo. 172. Độ dài liên kết và năng lượng liên kết trong phân tử clo. 173. Moment lưỡng cực của phân tử clo. 174. Tính phân cực của liên kết trong các hợp chất chứa clo. 175. So sánh độ phân cực của các liên kết halogen-nguyên tố khác. 176. Khả năng tạo phức của clo và các ion clorua. 177. Các loại phức chất của clo (ví dụ với kim loại chuyển tiếp). 178. Ứng dụng của các phức chất chứa clo. 179. Phản ứng của clo với nước đá. 180. Phản ứng của clo với hơi nước ở nhiệt độ cao. 181. Phản ứng của clo với các dung dịch muối halogenua khác. 182. Sự điện phân dung dịch muối clorua nóng chảy và dung dịch. 183. Sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch NaCl và ứng dụng. 184. Vai trò của clo trong các quá trình sinh hóa. 185. Các hợp chất clo tự nhiên và vai trò của chúng. 186. Tác động của các hoạt động của con người đến chu trình clo tự nhiên. 187. Ô nhiễm môi trường do các hợp chất clo gây ra (ví dụ CFC). 188. Các nỗ lực quốc tế nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của các hợp chất clo. 189. Các phương pháp xử lý chất thải chứa clo. 190. Các nghiên cứu mới về các ứng dụng thân thiện với môi trường của clo và các hợp chất của nó. 191. Vai trò của clo trong công nghệ pin và ắc quy. 192. Ứng dụng của clo trong cảm biến hóa học. 193. Clo trong y học và dược phẩm (ví dụ thuốc sát trùng). 194. Các hợp chất clo được sử dụng làm thuốc gây mê. 195. Tác dụng phụ của việc sử dụng các hợp chất clo trong y học. 196. Các phương pháp điều trị ngộ độc clo. 197. Lịch sử ứng dụng của clo trong chiến tranh hóa học. 198. Các hiệp ước quốc tế về cấm sử dụng vũ khí hóa học chứa clo. 199. Đạo đức trong nghiên cứu và sử dụng clo và các hợp chất của nó. 200. Các nguồn thông tin khoa học tin cậy về clo và các hợp chất của nó. 201. Tìm hiểu về các thí nghiệm liên quan đến tính chất oxi hóa khử của clo. 202. Thiết kế một thí nghiệm đơn giản để chứng minh clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. 203. Các biện pháp phòng ngừa khi thực hiện thí nghiệm với clo. 204. Xử lý các sự cố hóa học liên quan đến clo. 205. Giải thích các hiện tượng thực tế liên quan đến tính chất hóa học của clo. 206. Tại sao clo được sử dụng để khử trùng nước hồ bơi? 207. Cơ chế tác dụng diệt khuẩn của clo. 208. Các sản phẩm phụ có thể hình thành khi clo phản ứng với chất hữu cơ trong nước. 209. Các phương pháp khử trùng nước thay thế cho clo. 210. Vai trò của clo trong sản xuất thuốc tẩy gia dụng. 211. Thành phần hóa học và cơ chế tẩy trắng của thuốc tẩy chứa clo. 212. Các biện pháp an toàn khi sử dụng thuốc tẩy chứa clo. 213. Phản ứng của thuốc tẩy chứa clo với các chất khác (ví dụ axit, amoniac). 214. Các loại thuốc tẩy khác không chứa clo. 215. Ứng dụng của clo trong công nghiệp thực phẩm (ví dụ khử trùng). 216. Các quy định về việc sử dụng clo trong chế biến thực phẩm. 217. Ảnh hưởng của clo đến chất lượng và an toàn thực phẩm. 218. Các chất khử trùng khác được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. 219. Clo trong sản xuất dược phẩm (ví dụ làm chất phản ứng). 220. Các hợp chất clo là thành phần của thuốc. 221. Vai trò của clo trong phân tích hóa học. 222. Sử dụng các phản ứng của clo để định lượng các chất khác. 223. Các phương pháp sắc ký sử dụng các hợp chất clo. 224. Ứng dụng của phổ khối lượng trong việc xác định các hợp chất clo. 225. Clo trong nghiên cứu vật liệu (ví dụ chế tạo vật liệu mới). 226. Các hợp chất clo có tính dẫn điện, dẫn nhiệt đặc biệt. 227. Ứng dụng của các vật liệu chứa clo trong công nghệ. 228. Nghiên cứu về các chất xúc tác chứa clo có hiệu suất cao. 229. Vai trò của clo trong công nghệ năng lượng mặt trời. 230. Ứng dụng của clo trong sản xuất pin nhiên liệu. 231. Clo trong nông nghiệp (ví dụ khử trùng đất). 232. Các hợp chất clo được sử dụng làm thuốc trừ sâu và diệt cỏ. 233. Tác động của việc sử dụng các hợp chất clo trong nông nghiệp đến môi trường và sức khỏe. 234. Các phương pháp canh tác hữu cơ không sử dụng các hợp chất clo. 235. Clo trong ngành xây dựng (ví dụ sản xuất xi măng). 236. Các hợp chất clo được sử dụng làm chất chống cháy. 237. Ứng dụng của clo trong ngành khai thác mỏ. 238. Các hợp chất clo được sử dụng trong quá trình làm giàu khoáng sản. 239. Ảnh hưởng của việc sử dụng clo trong khai thác mỏ đến môi trường. 240. Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của clo trong khai thác mỏ. 241. Clo trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy (sản xuất thuốc tẩy trắng). 242. Các quy trình tẩy trắng bột giấy sử dụng clo và các hợp chất của nó. 243. Tác động môi trường của việc sử dụng clo trong sản xuất giấy. 244. Các công nghệ tẩy trắng bột giấy thân thiện với môi trường hơn. 245. Clo trong ngành công nghiệp dệt nhuộm (chất tẩy trắng và chất oxi hóa). 246. Các quy trình nhuộm và in vải sử dụng các hợp chất clo. 247. Tác động môi trường của việc sử dụng clo trong ngành dệt nhuộm. 248. Các phương pháp nhuộm và in vải bền vững hơn. 249. Clo trong sản xuất nhựa PVC (vinyl chloride monomer). 250. Quy trình sản xuất PVC và vai trò của clo. 251. Tính chất và ứng dụng của nhựa PVC. 252. Tác động môi trường của sản xuất và sử dụng nhựa PVC. 253. Các loại nhựa khác thay thế cho PVC. 254. Clo trong sản xuất các polime clo hóa khác (ví dụ chloroprene). 255. Tính chất và ứng dụng của các polime clo hóa. 256. Clo trong sản xuất các hóa chất trung gian (ví dụ phosgene). 257. Ứng dụng của các hóa chất trung gian chứa clo. 258. Các biện pháp an toàn khi sản xuất và sử dụng các hóa chất trung gian chứa clo. 259. Clo trong sản xuất các dung môi clo hóa (ví dụ dichloromethane). 260. Tính chất và ứng dụng của các dung môi clo hóa. 261. Tác động sức khỏe và môi trường của các dung môi clo hóa. 262. Các dung môi thay thế cho các dung môi clo hóa. 263. Clo trong sản xuất chất làm lạnh (ví dụ freon). 264. Tác động của freon đến tầng ozon. 265. Các chất làm lạnh thay thế thân thiện với môi trường hơn. 266. Clo trong sản xuất thuốc trừ sâu clo hữu cơ (ví dụ DDT). 267. Tác động tiêu cực của thuốc trừ sâu clo hữu cơ đến môi trường và sức khỏe. 268. Các loại thuốc trừ sâu khác an toàn hơn. 269. Clo trong sản xuất thuốc diệt cỏ clo hữu cơ. 270. Tác động tiêu cực của thuốc diệt cỏ clo hữu cơ. 271. Các phương pháp kiểm soát cỏ dại an toàn hơn. 272. Clo trong sản xuất các hóa chất bảo vệ gỗ. 273. Tác động môi trường của các hóa chất bảo vệ gỗ chứa clo. 274. Các phương pháp bảo vệ gỗ thân thiện với môi trường hơn. 275. Clo trong sản xuất chất chống cháy clo hữu cơ. 276. Ứng dụng và tác động của chất chống cháy clo hữu cơ. 277. Các chất chống cháy khác an toàn hơn. 278. Clo trong sản xuất các chất hoạt động bề mặt chứa clo. 279. Ứng dụng và tác động của các chất hoạt động bề mặt chứa clo. 280. Các chất hoạt động bề mặt thân thiện với môi trường hơn. 281. Clo trong sản xuất mực in và thuốc nhuộm chứa clo hữu cơ. 282. Ứng dụng và tác động của mực in và thuốc nhuộm chứa clo hữu cơ. 283. Các loại mực in và thuốc nhuộm an toàn hơn. 284. Clo trong sản xuất chất kết dính chứa clo hữu cơ. 285. Ứng dụng và tác động của chất kết dính chứa clo hữu cơ. 286. Các loại chất kết dính an toàn hơn. 287. Clo trong sản xuất chất phủ chứa clo hữu cơ (ví dụ sơn). 288. Ứng dụng và tác động của chất phủ chứa clo hữu cơ. 289. Các loại chất phủ an toàn hơn. 290. Clo trong sản xuất cao su tổng hợp clo hóa (ví dụ neopren). 291. Tính chất và ứng dụng của cao su tổng hợp clo hóa. 292. Các loại cao su tổng hợp khác. 293. Clo trong sản xuất chất tạo bọt clo hóa. 294. Ứng dụng và tác động của chất tạo bọt clo hóa. 295. Các chất tạo bọt an toàn hơn. 296. Clo trong sản xuất sợi tổng hợp clo hóa (ví dụ saran). 297. Tính chất và ứng dụng của sợi tổng hợp clo hóa. 298. Các loại sợi tổng hợp khác. 299. Clo trong sản xuất màng và film clo hóa. 300. Ứng dụng và tác động của màng và film clo hóa. 301. Các loại màng và film khác an toàn hơn. 302. Clo trong sản xuất chất đàn hồi clo hóa (ví dụ hypalon). 303. Tính chất và ứng dụng của chất đàn hồi clo hóa. 304. Các loại chất đàn hồi khác. 305. Clo trong sản xuất chất cách điện clo hóa. 306. Ứng dụng và tác động của chất cách điện clo hóa. 307. Các loại chất cách điện an toàn hơn. 308. Clo trong sản xuất chất bôi trơn clo hóa. 309. Ứng dụng và tác động của chất bôi trơn clo hóa. 310. Các loại chất bôi trơn an toàn hơn. 311. Clo trong sản xuất chất chống dính clo hóa (ví dụ teflon). 312. Tính chất và ứng dụng của chất chống dính clo hóa. 313. Các loại chất chống dính an toàn hơn. 314. Clo trong sản xuất thuốc thử hóa học chứa clo. 315. Ứng dụng của các thuốc thử hóa học chứa clo. 316. Các biện pháp an toàn khi sử dụng thuốc thử hóa học chứa clo. 317. Clo trong quá trình phân tích môi trường (ví dụ xác định các chất ô nhiễm clo hữu cơ). 318. Các phương pháp phân tích các chất ô nhiễm clo hữu cơ. 319. Tiêu chuẩn và quy định về hàm lượng các chất ô nhiễm clo hữu cơ trong môi trường. 320. Clo trong nghiên cứu về biến đổi khí hậu (ví dụ vai trò của CFC). 321. Các nghiên cứu về tác động của các hợp chất clo đến tầng ozon. 322. Các nỗ lực toàn cầu để giảm thiểu việc sử dụng các chất làm suy giảm tầng ozon. 323. Clo trong nghiên cứu về hóa sinh và sinh học phân tử. 324. Vai trò của ion clorua trong các quá trình sinh học (ví dụ dẫn truyền thần kinh). 325. Các hợp chất clo tự nhiên trong cơ thể sinh vật. 326. Clo trong nghiên cứu về y học và dược lý. 327. Các hợp chất clo có hoạt tính sinh học và ứng dụng làm thuốc. 328. Cơ chế tác dụng của các thuốc chứa clo. 329. Clo trong nghiên cứu về khoa học vật liệu. 330. Tổng hợp và nghiên cứu các vật liệu mới chứa clo với các tính chất đặc biệt. 331. Ứng dụng tiềm năng của các vật liệu chứa clo trong công nghệ. 332. Clo trong nghiên cứu về xúc tác hóa học. 333. Phát triển các chất xúc tác mới chứa clo cho các phản ứng hóa học quan trọng. 334. Cơ chế hoạt động của các chất xúc tác chứa clo. 335. Clo trong nghiên cứu về hóa học phân tích. 336. Phát triển các phương pháp phân tích mới dựa trên các phản ứng của clo. 337. Ứng dụng của các phương pháp phân tích này trong thực tế. 338. Clo trong nghiên cứu về hóa học vô cơ. 339. Tổng hợp và nghiên cứu các hợp chất vô cơ mới của clo. 340. Khám phá các tính chất hóa học và vật lý độc đáo của các hợp chất này. 341. Clo trong nghiên cứu về hóa học hữu cơ. 342. Sử dụng clo làm chất phản ứng trong tổng hợp hữu cơ. 343. Phát triển các phương pháp tổng hợp mới sử dụng các hợp chất clo. 344. Clo trong giáo dục và đào tạo về hóa học. 345. Các thí nghiệm và bài tập thực hành liên quan đến clo. 346. Tầm quan trọng của việc hiểu biết về clo và các hợp chất của nó trong hóa học. 347. Các nguồn tài liệu tham khảo uy tín về clo. 348. Các trang web và cơ sở dữ liệu về tính chất và ứng dụng của clo. 349. Các tổ chức và hiệp hội chuyên về hóa học clo. 350. Các hội nghị và hội thảo khoa học về clo và các hợp chất của nó. 351. Các phát minh và ứng dụng mới nhất liên quan đến clo. 352. Xu hướng nghiên cứu hiện tại về hóa học clo. 353. Tương lai của việc sử dụng clo và các hợp chất của nó trong các lĩnh vực khác nhau. 354. Các thách thức và cơ hội trong nghiên cứu và ứng dụng clo. 355. Quan điểm của công chúng về việc sử dụng clo và các hợp chất của nó. 356. Các cuộc tranh luận và vấn đề đạo đức liên quan đến clo. 357. Các quy định pháp lý và chính sách liên quan đến sản xuất, sử dụng và thải bỏ clo. 358. Các tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp liên quan đến clo. 359. Các biện pháp ứng phó với sự cố rò rỉ hoặc tai nạn liên quan đến clo. 360. Các hướng dẫn về sơ cứu khi bị nhiễm độc clo. 361. Các nghiên cứu về tác động lâu dài của việc tiếp xúc với clo đến sức khỏe. 362. Các biện pháp phòng ngừa và bảo vệ cá nhân khi làm việc với clo. 363. Các thiết bị và công nghệ giám sát và phát hiện clo trong môi trường. 364. Các phương pháp xử lý và trung hòa clo dư thừa. 365. Các quy trình vận chuyển và lưu trữ clo an toàn. 366. Các tiêu chuẩn về chất lượng clo thương mại. 367. Các nhà sản xuất và cung cấp clo lớn trên thế giới. 368. Tình hình sản xuất và tiêu thụ clo trên toàn cầu. 369. Giá cả và thị trường clo. 370. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá clo. 371. Các ứng dụng mới nổi của clo trong các ngành công nghiệp khác nhau. 372. Vai trò của clo trong các công nghệ xanh và bền vững. 373. Nghiên cứu về các chất thay thế clo thân thiện với môi trường hơn. 374. So sánh hiệu quả và chi phí của clo và các chất thay thế. 375. Các rào cản và thách thức trong việc thay thế clo trong một số ứng dụng. 376. Các nghiên cứu về việc thu hồi và tái chế clo từ các chất thải. 377. Các công nghệ xử lý khí thải chứa clo. 378. Các phương pháp xử lý nước thải chứa clo và các hợp chất clo hữu cơ. 379. Các quy trình quản lý chất thải nguy hại chứa clo. 380. Tầm quan trọng của việc tuân thủ các quy định về môi trường liên quan đến clo. 381. Vai trò của các tổ chức môi trường trong việc giám sát việc sử dụng clo. 382. Nhận thức và trách nhiệm của cộng đồng về các vấn đề liên quan đến clo. 383. Các chương trình giáo dục và nâng cao nhận thức về an toàn hóa chất liên quan đến clo. 384. Các nghiên cứu so sánh về tác động môi trường và sức khỏe của clo và các chất khử trùng khác. 385. Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro liên quan đến việc sử dụng clo. 386. Các mô hình hóa học và toán học để dự đoán hành vi của clo trong các hệ thống khác nhau. 387. Sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý dữ liệu và thông tin về clo. 388. Các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong nghiên cứu và ứng dụng clo. 389. Hợp tác quốc tế trong nghiên cứu và quản lý các vấn đề liên quan đến clo. 390. Vai trò của các hiệp định và công ước quốc tế về hóa chất trong việc kiểm soát clo. 391. Các trường hợp nghiên cứu điển hình về các vấn đề môi trường liên quan đến clo. 392. Các bài học kinh nghiệm từ các sự cố hóa học liên quan đến clo. 393. Các ví dụ về việc sử dụng clo một cách an toàn và bền vững. 394. Các sáng kiến và giải pháp sáng tạo cho các thách thức liên quan đến clo. 395. Tầm quan trọng của việc tiếp cận thông tin khoa học đáng tin cậy về clo. 396. Cách đánh giá tính tin cậy của các nguồn thông tin về hóa chất. 397. Các kỹ năng tìm kiếm và phân tích thông tin khoa học về clo. 398. Khả năng truyền đạt thông tin khoa học về clo một cách rõ ràng và chính xác. 399. Thảo luận về các vấn đề đạo đức và xã hội liên quan đến clo. 400. Phát triển tư duy phản biện về các thông tin và tuyên bố liên quan đến clo. 401. Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng vào việc đưa ra quyết định về việc sử dụng clo. 402. Tầm quan trọng của sự minh bạch và trách nhiệm giải trình trong quản lý hóa chất. 403. Các ví dụ về các ứng dụng có lợi của clo trong cuộc sống hàng ngày. 404. Sự cần thiết của việc cân bằng giữa lợi ích và rủi ro khi sử dụng clo. 405. Các lựa chọn thay thế an toàn và hiệu
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.