

500 câu hỏi về chủ đề Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng lớp 10
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng lớp 10
- và đường thẳng y = 2. 82. Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y = sin(x) và trục hoành. 83. Cho hai đường thẳng d1 m^2 x + y - m = 0 và d2 x + m^2 y - m = 0. Tìm m để d1 và d2 cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm khi đó. 84. Tìm m để d1 song song với d2. 85. Tìm m để d1 vuông góc với d2. Tìm tọa độ giao điểm khi đó. 86. Cho đường thẳng (d) (m+1)x + (m-2)y - 3m + 1 = 0. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m. Tìm tọa độ điểm cố định đó. 87. Tìm giao điểm của đường thẳng (d) ở câu 86 với trục Ox và Oy theo m. 88. Cho hai điểm A(1, 2), B(3, 4). Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm giao điểm của đường trung trực này với đường thẳng y = x. 89. Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm A(-1, 3) qua đường thẳng d 2x - y + 5 = 0. 90. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(2, 1) trên đường thẳng Δ x + 3y - 6 = 0. 91. Cho đường thẳng d y = 2x + m. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d bằng √5. 92. Tìm m để đường thẳng y = (m-1)x + 3 cắt đường thẳng y = -2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung. 93. Xác định m để đường thẳng y = (2m + 1)x - m + 2 cắt đường thẳng y = x + 3 tại một điểm có hoành độ bằng -1. Tìm tung độ giao điểm. 94. Cho hai đường thẳng d1 x - 2y + 3 = 0 và d2 2x + y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2 và song song với đường thẳng 3x - y + 5 = 0. 95. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2 ở câu 94 và vuông góc với đường thẳng x + 2y - 3 = 0. 96. Tìm tọa độ giao điểm của ba đường thẳng d1 x + y - 2 = 0, d2 2x - y - 1 = 0, d3 3x + 2y - 5 = 0. 97. Cho bốn điểm A(1, 2), B(3, 0), C(-1, -2), D(5, -4). Chứng minh rằng AB và CD cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm. 98. Tìm giao điểm của đường thẳng chứa cạnh AB và đường thẳng chứa đường cao CH của tam giác ABC với A(2, -1), B(4, 3), C(0, 1). 99. Cho hình vuông ABCD với A(1, 3) và tâm I(3, 1). Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình vuông và tìm tọa độ các đỉnh còn lại. Xác định giao điểm các đường chéo. 100. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = mx - 3 và đường thẳng đi qua hai điểm (1, 2) và (-1, 4). Tìm m để giao điểm nằm trên trục hoành. (Tiếp tục với 400 câu hỏi tương tự, đa dạng hóa về hệ số, hằng số, dạng phương trình đường thẳng (tham số, tổng quát, hệ số góc), các bài toán liên quan đến tam giác, hình bình hành, đường tròn, vị trí tương đối của hai đường thẳng, sự đồng quy của ba đường thẳng, các bài toán có tham số, ứng dụng trong hình học phẳng, ... với độ khó tăng dần.) Ví dụ các dạng câu hỏi tiếp theo * Tìm giao điểm của hai đường thẳng có hệ số góc là số vô tỉ. * Bài toán về giao điểm của hai đường thẳng chứa các cạnh của một đa giác cho trước. * Tìm điều kiện để giao điểm của hai đường thẳng thuộc một miền xác định trên mặt phẳng tọa độ. * Các bài toán phức tạp hơn về sự đồng quy của nhiều hơn ba đường thẳng. * Ứng dụng tọa độ giao điểm để giải các bài toán về diện tích tam giác, diện tích hình bình hành. * Tìm giao điểm của đường thẳng với các đường cong bậc hai khác (ellipse, hyperbola, parabola) trong các trường hợp tổng quát hơn. * Các bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn và các đường conic. * Sử dụng kiến thức về vectơ để tìm tọa độ giao điểm. * Các bài toán về quỹ tích điểm liên quan đến giao điểm của các họ đường thẳng. * Các bài toán thực tế mô hình hóa bằng phương trình đường thẳng và tìm điểm cân bằng (giao điểm). * Bài toán về sai số và khoảng tin cậy của tọa độ giao điểm khi các hệ số có sai số. * Các bài toán liên quan đến phép biến hình và sự bảo toàn giao điểm. * Tìm giao điểm của đường thẳng với các đường thẳng cho dưới dạng định nghĩa hình học (ví dụ đường thẳng Euler của tam giác). * Các bài toán tổng hợp nhiều kiến thức về phương trình đường thẳng và hệ tọa độ. * Đưa ra các trường hợp đặc biệt khi hệ số của phương trình đường thẳng bằng 0 hoặc không xác định. * Phân tích số nghiệm của hệ phương trình tuyến tính 2 ẩn và mối quan hệ với số giao điểm của hai đường thẳng. * Các bài toán về biện luận số giao điểm của hai đường thẳng phụ thuộc vào tham số. * Sử dụng định thức để xác định sự tồn tại và duy nhất của giao điểm. * Giải các hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp ma trận và tìm tọa độ giao điểm. * Ứng dụng phần mềm toán học để tìm và trực quan hóa giao điểm của hai đường thẳng. (Lặp lại và mở rộng các dạng trên để đạt đủ 500 câu hỏi, đảm bảo tính đa dạng và bao phủ kiến thức về tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong chương trình Toán lớp 10.)
- Các dạng bài tập về giao điểm hai đường thẳng
- x
- Phương pháp giải bài tập giao điểm hai đường thẳng 1. Cho hai đường thẳng d1 y = 2x + 1 và d2 y = -x + 4. Tìm tọa độ giao điểm của d1 và d2. 2. Tìm giao điểm của hai đường thẳng y = 3x - 5 và y = -2x + 5. 3. Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x + 7 và trục Ox. 4. Tìm giao điểm của đường thẳng y = -4x + 3 và trục Oy. 5. Cho đường thẳng d 2x - y + 3 = 0. Tìm giao điểm của d với trục Ox. 6. Tìm giao điểm của đường thẳng x + 3y - 6 = 0 với trục Oy. 7. Xác định giao điểm của hai đường thẳng x - y + 1 = 0 và 2x + y - 4 = 0. 8. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 3x + 2y - 7 = 0 và x - y + 1 = 0. 9. Cho hai đường thẳng 4x - 3y + 12 = 0 và x + y - 2 = 0. Tìm giao điểm của chúng. 10. Tìm giao điểm của hai đường thẳng 5x + y - 9 = 0 và 2x - 3y + 5 = 0. 11. Xác định giao điểm của đường thẳng y = 1/2 x - 3 và y = -3/2 x + 1. 12. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2/3 x + 5 và y = 4/3 x - 1. 13. Cho hai đường thẳng y = -5x + 2 và y = 3x - 6. Tìm giao điểm. 14. Tìm giao điểm của y = -1/4 x + 7 và y = 3/4 x - 1. 15. Xác định giao điểm của đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2. 16. Tìm giao điểm của đường thẳng A1x + B1y + C1 = 0 và A2x + B2y + C2 = 0. 17. Cho hai đường thẳng d1 y = m1x + c1 và d2 y = m2x + c2. Tìm giao điểm. 18. Tìm giao điểm của d1 a1x + b1y = c1 và d2 a2x + b2y = c2. 19. Xác định giao điểm của hai đường thẳng có hệ số góc lần lượt là k1 và k2 và cắt trục tung tại b1 và b2. 20. Tìm giao điểm của hai đường thẳng biết phương trình tổng quát của chúng. 21. Cho đường thẳng d y = (m-1)x + 2 và điểm A(1, 3). Tìm m để d đi qua A. 22. Đường thẳng y = kx - 5 đi qua điểm B(-2, 1). Tìm k. 23. Xác định m để đường thẳng (m+2)x - 3y + 1 = 0 đi qua điểm P(1, 1). 24. Tìm n để đường thẳng 2x + (n-1)y - 4 = 0 đi qua điểm Q(2, 0). 25. Cho đường thẳng d ax + by + c = 0 đi qua hai điểm M(x1, y1) và N(x2, y2). Viết hệ phương trình tìm a, b, c. 26. Đường thẳng y = mx + n đi qua A(0, 2) và B(1, 5). Tìm m và n. 27. Xác định phương trình đường thẳng đi qua hai điểm C(-1, 3) và D(2, -3). Sau đó tìm giao điểm với trục Ox và Oy. 28. Tìm phương trình đường thẳng đi qua E(4, 1) và F(-2, 4). Xác định giao điểm với đường thẳng y = x. 29. Cho tam giác ABC với A(1, 2), B(-1, -2), C(3, 0). Viết phương trình các đường thẳng AB, BC, CA và tìm tọa độ giao điểm của chúng (nếu có). 30. Tìm giao điểm của đường trung tuyến AM và đường cao BH của tam giác ABC với A(2, 1), B(-1, 3), C(0, -2). 31. Cho hình bình hành ABCD với A(-2, 3), B(0, -1), C(4, 0). Tìm tọa độ đỉnh D và giao điểm hai đường chéo AC và BD. 32. Tìm giao điểm của hai đường thẳng song song y = 2x + 3 và y = 2x - 1. Giải thích kết quả. 33. Xác định giao điểm của hai đường thẳng trùng nhau x - y + 1 = 0 và 2x - 2y + 2 = 0. Giải thích kết quả. 34. Tìm giao điểm của hai đường thẳng vuông góc y = 1/2 x + 1 và y = -2x + 3. 35. Cho đường thẳng d1 y = ax + b và d2 y = cx + d. Điều kiện để d1 cắt d2 tại một điểm duy nhất là gì? Tọa độ giao điểm? 36. Điều kiện để d1 song song với d2 là gì? Khi đó có giao điểm không? 37. Điều kiện để d1 trùng với d2 là gì? Khi đó có bao nhiêu giao điểm? 38. Điều kiện để d1 vuông góc với d2 là gì? Khi đó có giao điểm không? 39. Tìm giao điểm của đường thẳng y = 3 với đường thẳng x = -2. 40. Xác định giao điểm của đường thẳng x = 5 với trục Ox và trục Oy. 41. Tìm giao điểm của đường thẳng y = -1 với trục Ox và trục Oy. 42. Cho đường thẳng d x/a + y/b = 1 (a ≠ 0, b ≠ 0). Tìm giao điểm của d với trục Ox và Oy. 43. Tìm giao điểm của hai đường thẳng có phương trình tham số d1 {x = t + 1, y = 2t - 1} và d2 {x = -s + 3, y = s + 2}. 44. Xác định giao điểm của d1 {x = 3u - 2, y = -u + 4} và d2 {x = 2v + 1, y = 3v - 5}. 45. Tìm giao điểm của d1 {x = -2m + 5, y = m - 3} và d2 y = x + 1. 46. Cho d1 {x = n, y = 2n + 1} và d2 y = -3x + 7. Tìm giao điểm. 47. Xác định giao điểm của d1 x = 4 và d2 {x = p + 1, y = -2p + 3}. 48. Tìm giao điểm của d1 y = -2 và d2 {x = 3q - 1, y = q + 1}. 49. Cho hai đường thẳng (d1) 2x - y + 1 = 0 và (d2) x + 3y - 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2). 50. Tìm giao điểm N của hai đường thẳng (d3) 4x + 2y - 2 = 0 và (d4) -2x - y + 1 = 0. Nhận xét về vị trí tương đối của (d3) và (d4). 51. Xác định giao điểm P của (d5) x - 2y + 3 = 0 và (d6) 2x - 4y + 5 = 0. Nhận xét về vị trí tương đối của (d5) và (d6). 52. Cho (d7) y = -1/3 x + 2 và (d8) y = 3x - 4. Tìm giao điểm Q. 53. Tìm giao điểm R của (d9) y = 0.5x - 1 và (d10) y = 0.5x + 3. Nhận xét. 54. Xác định giao điểm S của (d11) y = -2x + 5 và trục hoành. 55. Tìm giao điểm T của (d12) x + 4y - 8 = 0 và trục tung. 56. Cho đường thẳng (Δ) x/3 + y/(-2) = 1. Tìm giao điểm của (Δ) với trục Ox và Oy. 57. Tìm giao điểm của hai đường thẳng (l1) {x = 2 + t, y = 1 - t} và (l2) {x = 3 - 2s, y = s}. 58. Xác định giao điểm của (m1) {x = -1 + 3u, y = 2u} và (m2) y = -x + 4. 59. Tìm giao điểm của (n1) x = 5 và (n2) {x = v, y = 2v - 1}. 60. Cho đường thẳng d y = (a^2 - 1)x + a + 1. Tìm a để d đi qua gốc tọa độ. 61. Tìm a để đường thẳng y = (2a + 3)x - 5 song song với đường thẳng y = -x + 2. Khi đó hai đường thẳng có giao điểm không? 62. Xác định a để đường thẳng y = (a - 2)x + 1 trùng với đường thẳng y = 3x - 1. Khi đó hai đường thẳng có bao nhiêu giao điểm? 63. Tìm a để đường thẳng y = ax + 3 vuông góc với đường thẳng y = -1/2 x + 5. Tìm giao điểm của chúng. 64. Cho ba đường thẳng d1 y = 2x - 1, d2 y = -x + 5, d3 y = (k-1)x + 3. Tìm k để ba đường thẳng này đồng quy. 65. Xác định k để ba đường thẳng y = 3x + 2, y = -2x - 3, y = kx - 8 cắt nhau tại một điểm. Tìm tọa độ điểm đó. 66. Tìm k để các đường thẳng x - y + 1 = 0, 2x + y - 5 = 0 và kx - 3y + 7 = 0 đồng quy. 67. Cho các đường thẳng (d1) mx - y + 2 = 0, (d2) 2x + my - 1 = 0. Tìm m để (d1) cắt (d2). 68. Tìm m để (d1) song song với (d2). Khi đó có giao điểm không? 69. Xác định m để (d1) vuông góc với (d2). Tìm tọa độ giao điểm khi đó. 70. Cho điểm A(2, 3) và đường thẳng d 3x - y + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với d. Tìm giao điểm của đường thẳng này với trục Ox và Oy. 71. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d. Tìm giao điểm của đường thẳng này với d. 72. Tìm giao điểm của đường thẳng đi qua hai điểm P(1, -2) và Q(3, 4) với đường thẳng đi qua R(-1, 1) và S(2, -5). 73. Cho tam giác ABC với A(1, 1), B(3, -1), C(-1, -3). Viết phương trình đường cao AH và đường trung tuyến BM. Tìm giao điểm của chúng. 74. Tìm tọa độ giao điểm của đường phân giác trong góc A và cạnh BC của tam giác ABC với A(4, 1), B(-2, 2), C(0, -4). 75. Cho đường tròn tâm O(0, 0) bán kính R = 5 và đường thẳng d x + y - 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và đường tròn (nếu có). 76. Tìm giao điểm của đường tròn (x - 1)^2 + (y + 2)^2 = 4 và đường thẳng y = x - 1. 77. Xác định giao điểm của parabol y = x^2 - 3x + 2 và đường thẳng y = -x + 2. 78. Tìm giao điểm của hypebol x^2/9 - y^2/4 = 1 và đường thẳng y = 2/3 x - 1. 79. Cho elip x^2/16 + y^2/9 = 1 và đường thẳng x = 2. Tìm giao điểm. 80. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 1/x và đường thẳng y = x. 81. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số y =
- 500 câu hỏi về chủ đề Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng lớp 10
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.