



câu hỏi
In Stock
$34.99
$29.99
Shipping and Returns Policy
- Deliver to United States » Shipping Policy «
- - Shipping Cost: $5.99
- - Handling time: 2-3 business days
- - Transit time: 7-10 business days
- Eligible for » Returns & Refund Policy « within 30 days from the date of delivery
Find similar items here:
cho tam giác abc khẳng định nào sau đây là đúng
- 1. Tam giác ABC là gì? 2. Định nghĩa tam giác. 3. Các yếu tố cơ bản của một tam giác là gì? 4. Có bao nhiêu đỉnh trong một tam giác? 5. Có bao nhiêu cạnh trong một tam giác? 6. Có bao nhiêu góc trong một tam giác? 7. Tổng số đo các góc trong một tam giác bằng bao nhiêu? 8. Kể tên các loại tam giác thường gặp. 9. Tam giác đều là gì? 10. Các tính chất của tam giác đều. 11. Tam giác cân là gì? 12. Các tính chất của tam giác cân. 13. Tam giác vuông là gì? 14. Định lý Pytago phát biểu như thế nào? 15. Ứng dụng của định lý Pytago trong tam giác vuông. 16. Tam giác tù là gì? 17. Tam giác nhọn là gì? 18. Đường cao của tam giác là gì? 19. Mỗi tam giác có bao nhiêu đường cao? 20. Trực tâm của tam giác là gì? 21. Đường trung tuyến của tam giác là gì? 22. Mỗi tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến? 23. Trọng tâm của tam giác là gì? 24. Tỉ lệ chia đường trung tuyến của trọng tâm. 25. Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? 26. Đường trung trực của cạnh tam giác có tính chất gì? 27. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là gì? 28. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. 29. Đường phân giác trong của một góc tam giác là gì? 30. Mỗi tam giác có bao nhiêu đường phân giác trong? 31. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là gì? 32. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 33. Các đường đồng quy trong tam giác là những đường nào? 34. Các điểm đồng quy trong tam giác là những điểm nào? 35. Định lý đường trung bình của tam giác phát biểu như thế nào? 36. Ứng dụng của định lý đường trung bình. 37. Hai tam giác đồng dạng khi nào? 38. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 39. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác. 40. Các tính chất của hai tam giác đồng dạng. 41. Hai tam giác bằng nhau khi nào? 42. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c). 43. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c). 44. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g). 45. Trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giác vuông. 46. Bất đẳng thức tam giác phát biểu như thế nào? 47. Điều kiện để ba đoạn thẳng tạo thành một tam giác. 48. Góc ngoài của tam giác là gì? 49. Tính chất của góc ngoài của tam giác. 50. Diện tích tam giác được tính như thế nào? 51. Công thức Heron tính diện tích tam giác khi biết ba cạnh. 52. So sánh góc và cạnh đối diện trong tam giác. 53. Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu. 54. Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông. 55. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông. 56. Hình chiếu của đường cao trên cạnh huyền trong tam giác vuông. 57. Bình phương cạnh góc vuông bằng gì trong tam giác vuông? 58. Tích hai hình chiếu bằng gì trong tam giác vuông? 59. Tích cạnh huyền và đường cao bằng gì trong tam giác vuông? 60. Liên hệ giữa đường cao, cạnh góc vuông và hình chiếu trong tam giác vuông. 61. Các hệ thức lượng trong tam giác thường. 62. Định lý cosin phát biểu như thế nào? 63. Ứng dụng của định lý cosin. 64. Định lý sin phát biểu như thế nào? 65. Ứng dụng của định lý sin. 66. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tính theo các yếu tố của tam giác. 67. Bán kính đường tròn nội tiếp tính theo các yếu tố của tam giác. 68. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn như thế nào? 69. Tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở đâu? 70. Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn như thế nào? 71. Tâm đường tròn nội tiếp nằm ở đâu? 72. Tam giác nội tiếp đường tròn là gì? 73. Tam giác ngoại tiếp đường tròn là gì? 74. Các dạng bài tập về chứng minh hai tam giác bằng nhau. 75. Các dạng bài tập về chứng minh hai tam giác đồng dạng. 76. Các dạng bài tập về tính độ dài đoạn thẳng và số đo góc trong tam giác. 77. Các dạng bài tập về ứng dụng định lý Pytago. 78. Các dạng bài tập về các đường đồng quy trong tam giác. 79. Các dạng bài tập về diện tích tam giác. 80. Các dạng bài tập về hệ thức lượng trong tam giác. 81. Vẽ một tam giác khi biết ba cạnh. 82. Vẽ một tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. 83. Vẽ một tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề. 84. Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng. 85. Dựng đường phân giác của một góc. 86. Dựng đường cao của một tam giác. 87. Dựng đường trung tuyến của một tam giác. 88. Xác định trực tâm của một tam giác. 89. Xác định trọng tâm của một tam giác. 90. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác. 91. Xác định tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác. 92. Tam giác có ba góc nhọn gọi là tam giác gì? 93. Tam giác có một góc vuông gọi là tam giác gì? 94. Tam giác có một góc tù gọi là tam giác gì? 95. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nào? 96. Trong tam giác vuông, hai cạnh góc vuông là hai cạnh nào? 97. Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài bằng bao nhiêu? 98. Trong tam giác đều, ba góc có số đo bằng bao nhiêu? 99. Trong tam giác cân, hai cạnh bên có độ dài như thế nào? 100. Trong tam giác cân, hai góc ở đáy có số đo như thế nào? 101. Định nghĩa tam giác vuông cân. 102. Các tính chất của tam giác vuông cân. 103. So sánh diện tích hai tam giác có cùng chiều cao. 104. So sánh diện tích hai tam giác có cùng đáy. 105. Đường thẳng Euler của tam giác là đường thẳng đi qua những điểm nào? 106. Điểm Brocard của tam giác là gì? 107. Đường tròn Brocard của tam giác là gì? 108. Điểm Fermat của tam giác là gì? 109. Tam giác pedal là gì? 110. Đường tròn chín điểm của tam giác là gì? 111. Tâm đường tròn chín điểm nằm ở đâu? 112. Bán kính đường tròn chín điểm bằng bao nhiêu? 113. Các tính chất liên quan đến đường tròn chín điểm. 114. Định lý Stewart trong tam giác. 115. Định lý Apollonius về độ dài đường trung tuyến. 116. Các bài toán chứng minh các điểm thẳng hàng trong tam giác. 117. Các bài toán chứng minh các đường thẳng đồng quy trong tam giác. 118. Ứng dụng của tam giác trong thực tế. 119. Các bài toán về tam giác trong các kỳ thi. 120. Mở rộng khái niệm tam giác trong không gian (hình chóp, hình lăng trụ có đáy là tam giác). 121. Các yếu tố của hình chóp tam giác. 122. Các yếu tố của hình lăng trụ tam giác. 123. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tam giác. 124. Thể tích của hình chóp tam giác. 125. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ tam giác. 126. Thể tích của hình lăng trụ tam giác. 127. Liên hệ giữa tam giác và các đa giác khác. 128. Phân loại tam giác theo độ dài cạnh. 129. Phân loại tam giác theo số đo góc. 130. Các trường hợp suy biến của tam giác (ba điểm thẳng hàng). 131. Tam giác ảo là gì? 132. Các định lý cơ bản về tam giác cần nắm vững. 133. Các công thức tính diện tích tam giác khác nhau. 134. Ứng dụng của lượng giác trong giải tam giác. 135. Giải tam giác là gì? 136. Các trường hợp giải tam giác thường gặp. 137. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tam giác. 138. Các bài toán thực tế liên quan đến giải tam giác (đo chiều cao, khoảng cách). 139. Lịch sử phát triển của hình học tam giác. 140. Các nhà toán học nổi tiếng có đóng góp vào nghiên cứu tam giác. 141. Các phần mềm hình học hỗ trợ vẽ và nghiên cứu tam giác. 142. Các trang web và tài liệu học tập về tam giác. 143. Các bài tập trắc nghiệm về tam giác. 144. Các bài tập tự luận về tam giác. 145. Các bài tập nâng cao về tam giác. 146. Các bài toán về quỹ tích điểm liên quan đến tam giác. 147. Các phép biến hình trong mặt phẳng và ảnh hưởng đến tam giác (tịnh tiến, đối xứng, quay, vị tự). 148. Tam giác trong hệ tọa độ Oxy (tọa độ đỉnh, phương trình cạnh, diện tích). 149. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng liên quan đến tam giác. 150. Góc giữa hai đường thẳng liên quan đến tam giác. 151. Véc tơ và ứng dụng trong bài toán về tam giác. 152. Tích vô hướng và tích có hướng của véc tơ liên quan đến tam giác. 153. Phương trình đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. 154. Các bài toán về tiếp tuyến của đường tròn liên quan đến tam giác. 155. Các bài toán về cát tuyến của đường tròn liên quan đến tam giác. 156. Các bài toán về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 157. Các bài toán về góc nội tiếp, góc ở tâm. 158. Các định lý về đường tròn liên quan đến tam giác. 159. Các bài toán kết hợp giữa tam giác và đường tròn. 160. Ứng dụng của tam giác trong kiến trúc. 161. Ứng dụng của tam giác trong kỹ thuật. 162. Ứng dụng của tam giác trong thiết kế. 163. Ứng dụng của tam giác trong nghệ thuật. 164. Ứng dụng của tam giác trong trắc địa. 165. Ứng dụng của tam giác trong thiên văn học. 166. Các bài toán về dựng hình tam giác bằng thước và compa. 167. Điều kiện dựng được một tam giác khi biết một số yếu tố. 168. Số lượng tam giác có thể dựng được khi biết một số yếu tố. 169. Các bài toán về cực trị trong tam giác. 170. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất liên quan đến các yếu tố của tam giác. 171. Các bài toán về tính chất của các điểm đặc biệt trong tam giác (trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp). 172. Chứng minh các tính chất của các đường thẳng đặc biệt trong tam giác (đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác). 173. Các bài toán về sự tồn tại của tam giác thỏa mãn một số điều kiện cho trước. 174. Các bài toán về biến đổi tam giác. 175. Sự tương ứng giữa các yếu tố của hai tam giác bằng nhau hoặc đồng dạng. 176. Các bài toán về tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. 177. Các bài toán về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng. 178. Mối liên hệ giữa đồng dạng và bằng nhau của tam giác. 179. Các bài toán về đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp đa giác. 180. Điều kiện để một đa giác nội tiếp hoặc ngoại tiếp đường tròn. 181. Các tính chất của tam giác đều liên quan đến đường tròn. 182. Các tính chất của tam giác cân liên quan đến đường tròn. 183. Các tính chất của tam giác vuông liên quan đến đường tròn. 184. Các bài toán về tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với các cạnh tam giác. 185. Các bài toán về giao điểm của đường tròn ngoại tiếp với các đường thẳng liên quan đến tam giác. 186. Các bài toán về khoảng cách giữa các điểm đặc biệt trong tam giác. 187. Các bài toán về góc tạo bởi các đường thẳng đặc biệt trong tam giác. 188. Các bài toán về diện tích của các hình tạo bởi các yếu tố của tam giác. 189. Các bài toán về chu vi của các hình tạo bởi các yếu tố của tam giác. 190. Các bài toán về tính toán các yếu tố của tam giác khi biết một số yếu tố khác. 191. Các bài toán về chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức liên quan đến các yếu tố của tam giác. 192. Các bài toán về tìm điều kiện để tam giác có một tính chất đặc biệt (ví dụ tam giác vuông cân, tam giác đều). 193. Các bài toán về ứng dụng của tam giác trong giải các bài toán hình học phẳng khác. 194. Các bài toán về sự tương quan giữa các tam giác trong một hình vẽ phức tạp. 195. Các bài toán về việc chia một tam giác thành các tam giác nhỏ hơn có tính chất đặc biệt. 196. Các bài toán về việc ghép các tam giác để tạo thành các hình khác. 197. Các bài toán về hình chiếu của một tam giác lên một đường thẳng hoặc mặt phẳng. 198. Các bài toán về thiết diện của một hình chóp hoặc hình lăng trụ cắt bởi một mặt phẳng chứa các cạnh hoặc đỉnh của tam giác đáy. 199. Các bài toán về góc giữa các đường thẳng hoặc mặt phẳng liên quan đến tam giác trong không gian. 200. Các bài toán về khoảng cách giữa các điểm hoặc đường thẳng liên quan đến tam giác trong không gian. 201. Khái niệm về tam giác cầu. 202. Các yếu tố và tính chất của tam giác cầu. 203. Ứng dụng của tam giác cầu trong các lĩnh vực như hàng hải, hàng không, thiên văn học. 204. So sánh giữa tam giác phẳng và tam giác cầu. 205. Các định lý và công thức trong tam giác cầu. 206. Các bài toán về giải tam giác cầu. 207. Các phần mềm hỗ trợ tính toán trong tam giác cầu. 208. Lịch sử phát triển của hình học tam giác cầu. 209. Các nhà toán học có đóng góp vào nghiên cứu tam giác cầu. 210. Các ứng dụng thực tế của tam giác trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật khác. 211. Tam giác Pascal và ứng dụng của nó trong toán học. 212. Các bài toán về tổ hợp và xác suất liên quan đến tam giác. 213. Các dãy số và giới hạn liên quan đến các yếu tố của tam giác. 214. Đạo hàm và tích phân liên quan đến các hàm số mô tả các yếu tố của tam giác. 215. Các ứng dụng của giải tích trong hình học tam giác. 216. Các bài toán về phương trình và hệ phương trình liên quan đến các yếu tố của tam giác. 217. Các bài toán về bất phương trình liên quan đến các yếu tố của tam giác. 218. Các bài toán về tìm nghiệm nguyên liên quan đến các yếu tố của tam giác (ví dụ tam giác Heronian). 219. Các bài toán về tính chất số học của các yếu tố của tam giác. 220. Các bài toán về quy nạp toán học liên quan đến các tính chất của tam giác. 221. Các bài toán về logic và chứng minh trong hình học tam giác. 222. Các lỗi thường gặp khi giải bài toán về tam giác. 223. Các mẹo và kỹ năng giải nhanh bài toán trắc nghiệm về tam giác. 224. Phương pháp sử dụng hình vẽ chính xác để hỗ trợ giải bài toán về tam giác. 225. Cách phân tích và tiếp cận một bài toán hình học về tam giác. 226. Các dạng toán chứng minh đẳng thức vector liên quan đến tam giác. 227. Các dạng toán tìm tập hợp điểm liên quan đến tam giác. 228. Các bài toán về phép đồng dạng và ứng dụng trong tam giác. 229. Các bài toán về phép vị tự và ứng dụng trong tam giác. 230. Các bài toán về phép quay và ứng dụng trong tam giác. 231. Các bài toán về phép đối xứng trục và tâm và ứng dụng trong tam giác. 232. Các bài toán về dựng hình bằng các phép biến hình. 233. Mối liên hệ giữa hình học phẳng và hình học vector trong các bài toán về tam giác. 234. Mối liên hệ giữa hình học phẳng và hình học tọa độ trong các bài toán về tam giác. 235. Các bài toán tổng hợp về tam giác kết hợp nhiều kiến thức khác nhau. 236. Các bài toán sáng tạo và tư duy cao về tam giác. 237. Tìm hiểu về các định lý và bài toán nổi tiếng liên quan đến tam giác (ví dụ định lý Ceva, định lý Menelaus). 238. Ứng dụng của các định lý Ceva và Menelaus trong giải toán. 239. Các bài toán về tam giác nội tiếp và ngoại tiếp đường tròn có các tính chất đặc biệt. 240. Các bài toán về các đường tròn liên quan đến tam giác (đường tròn Euler, đường tròn Brocard). 241. Các bài toán về các điểm đặc biệt liên quan đến tam giác (điểm Fermat, điểm Napoleon). 242. Các bài toán về các đường thẳng đặc biệt liên quan đến tam giác (đường thẳng Simson). 243. Nghiên cứu về các loại tam giác đặc biệt và tính chất của chúng (ví dụ tam giác Heronian, tam giác Morley). 244. Ứng dụng của tam giác trong mã hóa và truyền thông. 245. Ứng dụng của tam giác trong đồ họa máy tính và xử lý ảnh. 246. Ứng dụng của tam giác trong robot học và điều khiển. 247. Ứng dụng của tam giác trong các mô hình toán học và vật lý. 248. Các bài toán về tối ưu hóa liên quan đến tam giác. 249. Tìm tam giác có diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất thỏa mãn một số điều kiện. 250. Tìm tam giác có chu vi lớn nhất hoặc nhỏ nhất thỏa mãn một số điều kiện. 251. Các bài toán về sự thay đổi của các yếu tố tam giác khi một yếu tố thay đổi. 252. Các bài toán về tính bất biến của một số đại lượng liên quan đến tam giác. 253. Các bài toán về đối xứng trong tam giác và ứng dụng. 254. Các bài toán về cực và đối cực liên quan đến đường tròn và tam giác. 255. Các bài toán về hàng điểm điều hòa liên quan đến tam giác. 256. Các bài toán về tỉ số kép liên quan đến tam giác. 257. Các bài toán về phép chiếu xuyên tâm liên quan đến tam giác. 258. Các bài toán về hình học xạ ảnh liên quan đến tam giác. 259. Nghiên cứu về các hệ tọa độ khác nhau và ứng dụng trong bài toán về tam giác. 260. Các bài toán về tam giác trên các bề mặt khác (ví dụ mặt cầu, mặt hyperboloid). 261. Ứng dụng của tam giác trong lý thuyết đồ thị. 262. Ứng dụng của tam giác trong quy hoạch tuyến tính. 263. Ứng dụng của tam giác trong thống kê và phân tích dữ liệu. 264. Ứng dụng của tam giác trong các bài toán về trò chơi và chiến lược. 265. Các bài toán về mô hình hóa các tình huống thực tế bằng tam giác. 266. Các bài toán về sai số và độ chính xác trong các phép đo liên quan đến tam giác. 267. Các bài toán về ứng dụng của tam giác trong các môn học khác như vật lý, hóa học, sinh học. 268. Tìm hiểu về các phần mềm mô phỏng hình học động và ứng dụng trong việc khám phá các tính chất của tam giác. 269. Sử dụng các công cụ trực tuyến để vẽ và phân tích tam giác. 270. Tham gia các diễn đàn và cộng đồng trực tuyến về toán học để trao đổi về các bài toán liên quan đến tam giác. 271. Đọc các sách và tạp chí toán học để nâng cao kiến thức về tam giác. 272. Thực hiện các dự án nghiên cứu nhỏ về một chủ đề cụ thể liên quan đến tam giác. 273. Chuẩn bị cho các kỳ thi học sinh giỏi toán với các bài toán về tam giác. 274. Tham gia các câu lạc bộ toán học để học hỏi và giao lưu với những người có cùng sở thích. 275. Tìm hiểu về lịch sử và sự phát triển của các khái niệm và định lý về tam giác. 276. Nghiên cứu về các bài toán mở và các vấn đề chưa được giải quyết liên quan đến tam giác. 277. Khám phá các mối liên hệ giữa tam giác và các hình hình học khác. 278. Tìm hiểu về các ứng dụng mới của tam giác trong các lĩnh vực đang phát triển. 279. Phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề thông qua việc học tập về tam giác. 280. Rèn luyện kỹ năng trình bày và diễn đạt các ý tưởng toán học liên quan đến tam giác. 281. Tự đặt ra các câu hỏi và bài toán mới về tam giác để thử thách bản thân. 282. Tìm hiểu về các phương pháp chứng minh khác nhau trong hình học tam giác. 283. Nghiên cứu về các trường hợp đặc biệt của các định lý và tính chất trong tam giác. 284. Khám phá vẻ đẹp và sự hài hòa của các hình hình học liên quan đến tam giác. 285. Nâng cao niềm yêu thích và đam mê đối với môn toán thông qua việc khám phá về tam giác. 286. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì ba góc như thế nào? 287. Tam giác có hai góc bằng nhau thì hai cạnh đối diện như thế nào? 288. Trong tam giác vuông, góc nhọn lớn hơn thì cạnh đối diện như thế nào? 289. Đường phân giác của một góc trong tam giác có chia cạnh đối diện theo tỉ lệ nào? 290. Giao điểm của ba đường trung tuyến gọi là gì và có tính chất gì? 291. Giao điểm của ba đường cao gọi là gì? 292. Giao điểm của ba đường trung trực gọi là gì và là tâm của đường tròn nào? 293. Giao điểm của ba đường phân giác trong gọi là gì và là tâm của đường tròn nào? 294. Trong tam giác đều, các đường trung tuyến, đường cao, đường trung trực, đường phân giác có trùng nhau không? 295. Trong tam giác cân, đường trung tuyến ứng với cạnh đáy có đồng thời là đường cao, đường trung trực, đường phân giác không? 296. Tính chất của trọng tâm đối với trung điểm của các cạnh. 297. Tính chất của trực tâm liên quan đến chân đường cao. 298. Tâm đường tròn ngoại tiếp cách đều các yếu tố nào của tam giác? 299. Tâm đường tròn nội tiếp cách đều các yếu tố nào của tam giác? 300. Bán kính đường tròn ngoại tiếp có công thức liên hệ với diện tích và các cạnh của tam giác như thế nào? 301. Bán kính đường tròn nội tiếp có công thức liên hệ với diện tích và nửa chu vi của tam giác như thế nào? 302. Diện tích tam giác vuông bằng gì? 303. Diện tích tam giác thường bằng một nửa tích của cạnh đáy và yếu tố nào? 304. Công thức Heron cần biết yếu tố nào của tam giác? 305. Định lý Pytago chỉ áp dụng cho loại tam giác nào? 306. Phát biểu định lý Pytago đảo. 307. Các bộ ba số Pytago thường gặp. 308. Quan hệ giữa góc ngoài và các góc trong không kề với nó. 309. Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu? 310. Hai tam giác có ba cạnh tương ứng tỉ lệ thì có đồng dạng không? 311. Hai tam giác có hai góc tương ứng bằng nhau thì có đồng dạng không? 312. Hai tam giác có hai cạnh tương ứng tỉ lệ và góc xen giữa bằng nhau thì có đồng dạng không? 313. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì có đồng dạng không? 314. Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì có đồng dạng không? 315. Hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì có bằng nhau không? 316. Hai tam giác có hai cạnh và góc xen giữa tương ứng bằng nhau thì có bằng nhau không? 317. Hai tam giác có hai góc và cạnh xen giữa tương ứng bằng nhau thì có bằng nhau không? 318. Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-góc có phải là một trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường không? 319. Bất đẳng thức tam giác cho biết mối quan hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác như thế nào? 320. So sánh đường xiên và hình chiếu của nó trên cùng một đường thẳng. 321. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất đúng hay sai? 322. Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn đúng hay sai? 323. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông liên hệ giữa cạnh và góc như thế nào? 324. Định lý cosin là sự mở rộng của định lý nào cho tam giác thường? 325. Định lý sin cho biết tỉ lệ giữa cạnh và sin của góc đối diện như thế nào? 326. Đường trung bình của tam giác song song và bằng bao nhiêu so với cạnh đáy? 327. Trọng tâm chia mỗi đường trung tuyến theo tỉ lệ nào? 328. Đường thẳng Euler đi qua những điểm đặc biệt nào của tam giác? 329. Tâm đường tròn chín điểm là trung điểm của đoạn thẳng nối điểm nào với điểm nào? 330. Bán kính đường tròn chín điểm có mối quan hệ như thế nào với bán kính đường tròn ngoại tiếp? 331. Tam giác pedal của một điểm đối với một tam giác là tam giác được tạo bởi yếu tố nào? 332. Điểm Fermat là điểm có tính chất gì đặc biệt liên quan đến khoảng cách đến các đỉnh của tam giác? 333. Các bài toán dựng hình cơ bản liên quan đến tam giác sử dụng những dụng cụ nào? 334. Điều kiện để dựng được một tam giác duy nhất khi biết ba yếu tố. 335. Số đo các góc trong tam giác đều là bao nhiêu độ? 336. Tính chất của các góc ở đáy trong tam giác cân. 337. Trong tam giác vuông cân, các góc nhọn có số đo bằng bao nhiêu? 338. Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài như thế nào so với bán kính đường tròn ngoại tiếp? 339. Các yếu tố của hình chóp tam giác (mặt đáy, mặt bên, cạnh bên, đỉnh). 340. Các yếu tố của hình lăng trụ tam giác (mặt đáy, mặt bên, cạnh bên, cạnh đáy, đỉnh). 341. Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều. 342. Công thức tính thể tích của hình chóp tam giác. 343. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác. 344. Công thức tính thể tích của hình lăng trụ tam giác. 345. Liên hệ giữa số cạnh, số đỉnh và số mặt của một hình đa diện (định lý Euler). 346. Tam giác suy biến là trường hợp ba đỉnh như thế nào? 347. Các trường hợp phân loại tam giác theo độ dài cạnh (đều, cân, thường). 348. Các trường hợp phân loại tam giác theo số đo góc (nhọn, vuông, tù). 349. Công thức tính diện tích tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. 350. Ứng dụng của định lý hàm số cosin để tìm cạnh thứ ba khi biết hai cạnh và góc xen giữa. 351. Ứng dụng của định lý hàm số sin để tìm các góc hoặc cạnh chưa biết của tam giác. 352. Giải tam giác là quá trình tìm các yếu tố nào của tam giác? 353. Các trường hợp giải tam giác thường gặp (cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-góc-cạnh, góc-cạnh-góc). 354. Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị lượng giác của góc. 355. Các bài toán thực tế về đo chiều cao sử dụng kiến thức về tam giác vuông. 356. Các bài toán thực tế về đo khoảng cách sử dụng kiến thức về tam giác. 357. Các nhà toán học Hy Lạp cổ đại có đóng góp quan trọng vào hình học tam giác. 358. Ơ-clit và tác phẩm "Cơ sở" đã hệ thống hóa kiến thức về hình học như thế nào? 359. Các phần mềm hình học động giúp trực quan hóa các tính chất của tam giác như thế nào? 360. Các trang web cung cấp tài liệu và bài tập về tam giác. 361. Các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp về các tính chất cơ bản của tam giác. 362. Các dạng bài tập tự luận yêu cầu chứng minh các tính chất của tam giác. 363. Các bài tập nâng cao đòi hỏi sự vận dụng linh hoạt các kiến thức về tam giác. 364. Quỹ tích các điểm cách đều hai điểm cho trước là đường gì? 365. Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau là đường gì? 366. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành tam giác như thế nào? 367. Phép đối xứng trục biến một tam giác thành tam giác như thế nào? 368. Phép quay biến một tam giác thành tam giác như thế nào? 369. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác như thế nào? 370. Tọa độ trọng tâm của tam giác khi biết tọa độ ba đỉnh. 371. Phương trình các cạnh của tam giác khi biết tọa độ ba đỉnh. 372. Công thức tính diện tích tam giác khi biết tọa độ ba đỉnh (công thức Shoelace). 373. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng có liên quan đến chiều cao của tam giác không? 374. Góc giữa hai đường thẳng có liên quan đến các góc của tam giác tạo bởi giao điểm của chúng không? 375. Véc tơ chỉ phương của một đường thẳng chứa cạnh của tam giác. 376. Véc tơ pháp tuyến của một đường thẳng chứa cạnh của tam giác. 377. Tích vô hướng của hai véc tơ biểu diễn hai cạnh của tam giác có liên quan đến góc giữa chúng không? 378. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác khi biết tọa độ ba đỉnh. 379. Phương trình đường tròn nội tiếp tam giác khi biết tọa độ ba đỉnh và độ dài các cạnh. 380. Tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tại một đỉnh của tam giác có vuông góc với cạnh đối diện không? (chỉ đúng với tam giác cân tại đỉnh đó). 381. Các bài toán về giao điểm của đường tròn với các cạnh của tam giác. 382. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có mối quan hệ như thế nào với góc nội tiếp chắn cung đó? 383. Định lý về góc nội tiếp cùng chắn một cung. 384. Các định lý về dây cung và đường kính của đường tròn liên quan đến tam giác nội tiếp. 385. Các bài toán kết hợp giữa tính chất của tam giác và các định lý về đường tròn. 386. Tam giác được sử dụng như thế nào trong thiết kế cầu và các công trình kiến trúc khác để đảm bảo độ vững chắc? 387. Ứng dụng của tam giác trong thiết kế khung nhà và các cấu trúc chịu lực. 388. Tam giác được sử dụng trong thiết kế logo và các yếu tố đồ họa như thế nào? 389. Ứng dụng của tam giác trong hội họa và các tác phẩm nghệ thuật khác (ví dụ bố cục tam giác). 390. Tam giác được sử dụng trong trắc địa để đo đạc địa hình như thế nào (phương pháp tam giác đạc)? 391. Ứng dụng của tam giác trong việc xác định vị trí các thiên thể (tam giác thiên văn). 392. Các bước cơ bản để dựng một tam giác khi biết ba cạnh bằng thước và compa. 393. Các bước cơ bản để dựng một tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa bằng thước và compa. 394. Các bước cơ bản để dựng một tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề bằng thước và compa. 395. Khi nào thì không dựng được một tam giác khi biết ba cạnh? 396. Khi nào thì có vô số tam giác dựng được khi biết một số yếu tố? 397. Các bài toán về tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác khi biết chu vi. 398. Các bài toán về tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác khi biết diện tích và một cạnh. 399. Các tính chất đặc biệt của trực tâm trong tam giác nhọn, vuông, tù. 400. Các tính chất đặc biệt của trọng tâm liên quan đến việc chia tam giác thành các tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau. 401. Các tính chất đặc biệt của tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp trong các loại tam giác khác nhau. 402. Chứng minh rằng ba đường cao của một tam giác đồng quy tại trực tâm. 403. Chứng minh rằng ba đường trung tuyến của một tam giác đồng quy tại trọng tâm. 404. Chứng minh rằng ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại tâm đường tròn ngoại tiếp. 405. Chứng minh rằng ba đường phân giác trong của một tam giác đồng quy tại tâm đường tròn nội tiếp. 406. Điều kiện để ba điểm cho trước tạo thành một tam giác không suy biến. 407. Các phép biến đổi đẳng cự (tịnh tiến, đối xứng, quay) bảo toàn những tính chất nào của tam giác?
- câu hỏi
- tính chất
- tam giác
-
Next Day Delivery by USPS
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$11.99
-
Express Delivery - 48 Hours
Find out more
Order by 9pm (excludes Public holidays)
$9.99
-
Standard Delivery $6.99 Find out more
Delivered within 3 - 7 days (excludes Public holidays).
-
Store Delivery $6.99 Find out more
Delivered to your chosen store within 3-7 days
Spend over $400 (excluding delivery charge) to get a $20 voucher to spend in-store -
International Delivery Find out more
International Delivery is available for this product. The cost and delivery time depend on the country.
You can now return your online order in a few easy steps. Select your preferred tracked returns service. We have print at home, paperless and collection options available.
You have 28 days to return your order from the date it’s delivered. Exclusions apply.
View our full Returns and Exchanges information.
Our extended Christmas returns policy runs from 28th October until 5th January 2025, all items purchased online during this time can be returned for a full refund.
No reviews yet. Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.