
Bài Tập Lũy Thừa Lớp 6: Tuyệt Chiêu Giải Nhanh, Gọn, Đúng 100%
Bạn đang gặp khó khăn với Bài Tập Lũy Thừa Lớp 6? Đừng lo lắng! CAUHOI2025.EDU.VN sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức, tự tin giải mọi dạng bài tập lũy thừa một cách dễ dàng. Bài viết này cung cấp đầy đủ lý thuyết, ví dụ minh họa, bài tập trắc nghiệm và tự luyện có đáp án chi tiết. Khám phá ngay để chinh phục môn Toán lớp 6!
Meta description: Bài tập lũy thừa lớp 6 không còn là nỗi lo! CAUHOI2025.EDU.VN cung cấp phương pháp giải chi tiết, ví dụ minh họa dễ hiểu, bài tập trắc nghiệm và tự luyện có đáp án. Nắm vững kiến thức lũy thừa, tự tin đạt điểm cao môn Toán. Từ khóa liên quan: lũy thừa tự nhiên, bài tập toán 6, giải toán lớp 6.
1. Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Khái Niệm Cơ Bản
1.1. Định nghĩa lũy thừa
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a, ký hiệu là an. Trong đó:
- a là cơ số
- n là số mũ (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
Công thức tổng quát: an = a.a.a…a (n thừa số a)
Alt text: Công thức lũy thừa bậc n của a, trong đó a là cơ số, n là số mũ
Ví dụ:
- 23 = 2.2.2 = 8 (Đọc là “hai mũ ba” hoặc “hai lũy thừa ba”)
- 52 = 5.5 = 25 (Đọc là “năm mũ hai” hoặc “năm bình phương”)
Theo quy ước:
- a1 = a (a mũ một bằng chính nó)
- a0 = 1 (với a khác 0) (a mũ không bằng một)
1.2. Cách đọc và gọi tên lũy thừa
- a2: đọc là “a bình phương” hoặc “a mũ hai”
- a3: đọc là “a lập phương” hoặc “a mũ ba”
- an: đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n”
Ví dụ:
- 72: đọc là “bảy bình phương” hoặc “bảy mũ hai”
- 103: đọc là “mười lập phương” hoặc “mười mũ ba”
- 35: đọc là “ba mũ năm” hoặc “ba lũy thừa năm”
2. Các Dạng Bài Tập Lũy Thừa Lớp 6 Thường Gặp
2.1. Dạng 1: Viết gọn tích bằng cách dùng lũy thừa
Phương pháp giải: Đếm số lần xuất hiện của mỗi thừa số, sau đó viết dưới dạng lũy thừa tương ứng.
Ví dụ 1: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 3.3.3.3.3
Giải: Thừa số 3 xuất hiện 5 lần. Vậy, 3.3.3.3.3 = 35
Ví dụ 2: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.5.5.5
Giải: Thừa số 2 xuất hiện 2 lần, thừa số 5 xuất hiện 3 lần. Vậy, 2.2.5.5.5 = 22.53
2.2. Dạng 2: Tính giá trị của lũy thừa
Phương pháp giải: Thực hiện phép nhân các thừa số theo định nghĩa của lũy thừa.
Ví dụ 1: Tính giá trị của 24
Giải: 24 = 2.2.2.2 = 16
Ví dụ 2: Tính giá trị của 33
Giải: 33 = 3.3.3 = 27
2.3. Dạng 3: So sánh hai số bằng cách tính giá trị lũy thừa
Phương pháp giải: Tính giá trị của từng lũy thừa, sau đó so sánh các giá trị vừa tính được.
Ví dụ 1: So sánh 23 và 32
Giải:
- 23 = 2.2.2 = 8
- 32 = 3.3 = 9
Vì 8 < 9 nên 23 < 32
Ví dụ 2: So sánh 42 và 24
Giải:
- 42 = 4.4 = 16
- 24 = 2.2.2.2 = 16
Vì 16 = 16 nên 42 = 24
2.4. Dạng 4: Viết một số dưới dạng lũy thừa của một số khác
Phương pháp giải: Phân tích số đã cho thành tích các thừa số giống nhau, sau đó viết dưới dạng lũy thừa.
Ví dụ 1: Viết 9 dưới dạng lũy thừa của 3.
Giải: 9 = 3.3 = 32
Ví dụ 2: Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2.
Giải: 16 = 2.2.2.2 = 24
2.5. Dạng 5: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn đẳng thức có lũy thừa
Phương pháp giải:
- Bước 1: Biến đổi đẳng thức để đưa về dạng ax = an
- Bước 2: Suy ra x = n
Ví dụ 1: Tìm x, biết 2x = 8
Giải:
- Ta có: 8 = 2.2.2 = 23
- Vậy, 2x = 23 => x = 3
Ví dụ 2: Tìm x, biết 3x+1 = 27
Giải:
- Ta có: 27 = 3.3.3 = 33
- Vậy, 3x+1 = 33 => x + 1 = 3 => x = 2
3. Bài Tập Trắc Nghiệm Lũy Thừa Lớp 6 (Có Đáp Án)
Câu 1: Kết quả của phép tính 53 là:
A. 15 B. 25 C. 125 D. 625
Đáp án: C (53 = 5.5.5 = 125)
Câu 2: Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 32 = 6 B. 23 = 6 C. 42 = 8 D. 15 = 1
Đáp án: D (15 = 1.1.1.1.1 = 1)
Câu 3: Số nào sau đây là lũy thừa của 2?
A. 6 B. 10 C. 12 D. 16
Đáp án: D (16 = 24)
Câu 4: Tìm x, biết 3x = 9
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
Đáp án: B (3x = 9 = 32 => x = 2)
Câu 5: So sánh 25 và 52
A. 25 > 52 B. 25 < 52 C. 25 = 52 D. Không so sánh được
Đáp án: A (25 = 32, 52 = 25, 32 > 25)
Câu 6: Viết tích 7.7.7.7 dưới dạng lũy thừa
A. 73 B. 47 C. 74 D. 7 + 4
Đáp án: C (7.7.7.7 = 74)
Câu 7: Tính 103
A. 30 B. 100 C. 1000 D. 10000
Đáp án: C (103 = 10.10.10 = 1000)
Câu 8: Chọn câu sai:
A. a1 = a B. 1n = 1 C. a0 = 1 (a ≠ 0) D. 00 = 1
Đáp án: D (00 không xác định)
Câu 9: Lập phương của 5 là:
A. 52 B. 35 C. 53 D. 3.5
Đáp án: C (Lập phương của 5 là 53)
Câu 10: Giá trị của biểu thức 23 + 32 là:
A. 12 B. 17 C. 19 D. 36
Đáp án: B (23 + 32 = 8 + 9 = 17)
4. Bài Tập Tự Luyện Lũy Thừa Lớp 6 (Có Đáp Án Chi Tiết)
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 43 : 42 b) 34 . 32 c) (52)3
Đáp án:
a) 43 : 42 = 64 : 16 = 4
b) 34 . 32 = 81 . 9 = 729
c) (52)3 = (25)3 = 25.25.25 = 15625
Bài 2: Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) A = 23 . 82 b) B = 52 . 253 . 125
Đáp án:
a) A = 23 . 82 = 23 . (23)2 = 23 . 26 = 29
b) B = 52 . 253 . 125 = 52 . (52)3 . 53 = 52 . 56 . 53 = 511
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 75 : 72 : 7 b) 118 : 113 : 112
Đáp án:
a) 75 : 72 : 7 = 75-2-1 = 72
b) 118 : 113 : 112 = 118-3-2 = 113
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 33 – 24 : 22 + 10.22 b) 20230 + [100 – (52.4 – 52.3)]
Đáp án:
a) 33 – 24 : 22 + 10.22 = 27 – 16 : 4 + 10.4 = 27 – 4 + 40 = 63
b) 20230 + [100 – (52.4 – 52.3)] = 1 + [100 – (25.4 – 25.3)] = 1 + [100 – (100 – 75)] = 1 + [100 – 25] = 1 + 75 = 76
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x = 32 b) 5x+1 = 125 c) 32x = 81
Đáp án:
a) 2x = 32 = 25 => x = 5
b) 5x+1 = 125 = 53 => x + 1 = 3 => x = 2
c) 32x = 81 = 34 => 2x = 4 => x = 2
5. Mẹo Hay Khi Giải Bài Tập Lũy Thừa Lớp 6
- Nắm vững định nghĩa: Hiểu rõ lũy thừa là gì, cơ số là gì, số mũ là gì.
- Thuộc các công thức: Ghi nhớ các công thức tính lũy thừa cơ bản.
- Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để làm quen với các dạng bài.
- Sử dụng máy tính: Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính để đảm bảo tính chính xác.
- Hỏi khi không hiểu: Đừng ngại hỏi thầy cô, bạn bè hoặc tìm kiếm trên các trang web uy tín như CAUHOI2025.EDU.VN nếu gặp khó khăn.
6. Ứng Dụng Thực Tế Của Lũy Thừa
Lũy thừa không chỉ là một khái niệm toán học khô khan, mà còn có nhiều ứng dụng thực tế trong cuộc sống, ví dụ như:
- Tính diện tích, thể tích: Tính diện tích hình vuông, thể tích hình lập phương.
- Khoa học: Tính sự tăng trưởng dân số, sự phân rã phóng xạ.
- Công nghệ: Biểu diễn dung lượng lưu trữ của máy tính (ví dụ: 210 = 1024 byte = 1 KB).
- Tài chính: Tính lãi kép trong ngân hàng.
7. Tại Sao Nên Tìm Hiểu Về Lũy Thừa Trên CAUHOI2025.EDU.VN?
CAUHOI2025.EDU.VN là website cung cấp thông tin giáo dục uy tín, chất lượng cao tại Việt Nam. Khi tìm hiểu về bài tập lũy thừa lớp 6 trên CAUHOI2025.EDU.VN, bạn sẽ nhận được:
- Kiến thức đầy đủ, chính xác: Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên, chuyên gia giàu kinh nghiệm.
- Ví dụ minh họa dễ hiểu: Giúp bạn nắm vững kiến thức một cách trực quan.
- Bài tập đa dạng: Từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải toán.
- Giải đáp thắc mắc nhanh chóng: Đội ngũ tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
- Giao diện thân thiện, dễ sử dụng: Dễ dàng tìm kiếm thông tin bạn cần.
8. Lời Kêu Gọi Hành Động (CTA)
Bạn muốn chinh phục bài tập lũy thừa lớp 6 một cách dễ dàng? Hãy truy cập CAUHOI2025.EDU.VN ngay hôm nay để khám phá thêm nhiều bài viết hữu ích, đặt câu hỏi cho các chuyên gia và tham gia cộng đồng học tập sôi động!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 30 P. Khâm Thiên, Thổ Quan, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- Số điện thoại: +84 2435162967
- Trang web: CAUHOI2025.EDU.VN
9. Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ) Về Lũy Thừa Lớp 6
Câu 1: Lũy thừa là gì?
Trả lời: Lũy thừa là phép toán nhân một số với chính nó nhiều lần.
Câu 2: Cơ số và số mũ là gì?
Trả lời: Cơ số là số được nhân lặp lại, số mũ là số lần nhân.
Câu 3: Làm thế nào để tính giá trị của lũy thừa?
Trả lời: Nhân cơ số với chính nó số lần bằng số mũ.
Câu 4: Lũy thừa bậc 2 còn gọi là gì?
Trả lời: Lũy thừa bậc 2 còn gọi là bình phương.
Câu 5: Lũy thừa bậc 3 còn gọi là gì?
Trả lời: Lũy thừa bậc 3 còn gọi là lập phương.
Câu 6: Số nào mũ không cũng bằng 1?
Trả lời: Mọi số khác 0 mũ không đều bằng 1.
Câu 7: Làm sao để viết gọn một tích bằng lũy thừa?
Trả lời: Đếm số lần xuất hiện của mỗi thừa số và viết dưới dạng lũy thừa.
Câu 8: Công thức tính lũy thừa của lũy thừa là gì?
Trả lời: (am)n = am.n
Câu 9: Tại sao cần học lũy thừa?
Trả lời: Lũy thừa có nhiều ứng dụng trong toán học và các lĩnh vực khác.
Câu 10: Tìm tài liệu học lũy thừa ở đâu?
Trả lời: CauHoi2025.EDU.VN là một nguồn tài liệu uy tín và chất lượng.